16/2023/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 16/2023/QĐ-UBND
  • Ngày ban hành: 20/04/2023
  • Trạng thái: Còn hiệu lực

Tải file đính kèm

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2023/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 20 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ XỬ LÝ PHÂN BÙN THẢI BỂ TỰ HOẠI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẾN TRE, TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 741/TTr-SXD ngày 06 tháng 4 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Các tổ chức, cá nhân và hộ gia đình có sử dụng dịch vụ xử lý phân bùn thải bể tự hoại trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.

2. Đối tượng áp dụng: Tổ chức, cá nhân có liên quan được giao thực hiện xử lý phân bùn thải bể tự hoại trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giá dịch vụ

Giá dịch vụ xử lý phân bùn thải bể tự hoại trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre như sau:

- Giá tối đa: 112.500 đồng/m3 (Bằng chữ: Một trăm mười hai nghìn, năm trăm đồng).

- Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

Điều 3. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bến Tre và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 04 tháng 5 năm 2023./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (kiểm tra);
- Bộ Xây dựng;
- TT TU, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh Bến Tre;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh, các Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Ban tiếp công dân (để niêm yết);
- Đài PT-TH tỉnh, Báo Đồng Khởi;
- Phòng: TH,TCĐT, KT;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Ngọc Tam