BỘ TÀI NGUYÊN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2787/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC; SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 87/QĐ-BTNMT NGÀY 14 THÁNG 01 NĂM 2022 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cẩu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Chánh Văn phòng Bộ và Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường và lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Sửa đổi Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường như sau:
Sửa đổi cụm từ “ngày làm việc” thành từ “ngày” đối với các thủ tục hành chính quy định tại Phần II của DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (trừ thủ tục hành chính Chấp thuận đăng ký vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại theo Công ước Basel về kiểm soát vận chuyển xuyên biên giới chất thải nguy hại và việc tiêu hủy chúng và thủ tục hành chính Cung cấp thông tin môi trường).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường, Cục trưởng Cục Quản lý tài nguyên nước, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG VÀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2787/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
1. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
TT |
Mã hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định TTHC bị bãi bỏ |
Quyết định công bố |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực môi trường |
|||||
A. |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.004116 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép xử lý chất thải nguy hại |
- Luật BVMT 2020 |
3806/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 |
Môi trường |
Bộ TN&MT |
2 |
1.004136 |
Cấp lại Giấy phép xử lý chất thải nguy hại |
- Luật BVMT 2020 |
3806/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 |
Môi trường |
Bộ TN&MT |
3 |
1.004279 |
Chấp thuận sử dụng dung dịch khoan nền không nước |
- Luật BVMT 2020 |
634/QĐ- BTNMT ngày 29/3/2016 |
Môi trường |
Bộ TN&MT |
4 |
2.000832 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
- Luật BVMT 2020 |
634/QĐ-BTNMT ngày 29/3/2016 |
Môi trường |
Bộ TN&MT |
5 |
2.002346 |
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải |
- Luật Đầu tư 2020 |
2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 |
Môi trường |
Bộ TN&MT |
6 |
1.004194 |
Xét tặng Giải thưởng Môi trường Việt Nam |
- Luật BVMT 2020 |
634/QĐ- BTNMT ngày 29/3/2016 |
Môi trường |
Bộ TN&MT |
B. |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.004129 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
- Luật BVMT 2020 |
634/QĐ- BTNMT ngày 29/3/2016 |
Môi trường |
Sở TN&MT |
2 |
1.004246 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
- Luật BVMT 2020 |
634/QĐ- BTNMT ngày 29/3/2016 |
Môi trường |
Sở TN&MT |
3 |
1.004621 |
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
- Luật BVMT 2020 |
634/QĐ- BTNMT ngày 29/3/2016 |
Môi trường |
Sở TN&MT |
C. |
Thủ tục hành chính khu công nghiệp |
|||||
1 |
1.002156 |
Chấp thuận tách đấu nối khỏi hệ thống xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao và tự xử lý nước thải phát sinh |
- Luật BVMT 2020 |
634/QĐ- BTNMT ngày 29/3/2016 |
Môi trường |
Khu Công nghiệp |
II. |
Thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tài nguyên nước |
|||||
A. |
Thủ tục hành chính cấp trung ương |
|||||
1 |
1.004297 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác |
- Luật BVMT 2020 - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
2 |
1.004288 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 30.000m3/ngày đêm trở lên đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng từ 3.000m3/ngày đêm trở lên đối với các hoạt động khác |
- Luật BVMT 2020 - Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 |
Tài nguyên nước |
Bộ TN&MT |
B. |
Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|||||
1 |
1.004152 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
- Luật BVMT 2020 - Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 |
Tài nguyên nước |
UBND cấp tỉnh |
2 |
1.004140 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
- Luật BVMT 2020 - Nghị định số 08/2022/NĐ- CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
1877/QĐ- BTNMT ngày 04/9/2014 |
Tài nguyên nước |
UBND cấp |