Quyết định 24/2025/QĐ-UBND TP Hồ Chí Minh phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải

  • Số hiệu: 24/2025/QĐ-UBND
  • Ngày ban hành: 30/10/2025
  • Trạng thái: Còn hiệu lực

Tải file đính kèm

ỦY BAN NHÂN DÂN

THANH PHỐ HỒ CHÍ MINH
__________

Số: 24/2025/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 30 tháng 10 năm 2025

QUYẾT ĐỊNH

Về quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn

Thành phố Hồ Chí Minh

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 64/2025/QH15 được

sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 87/2025/QH15;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước số 28/2023/QH15; Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;

Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;

Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 05/2025/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ;

Căn cứ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 07/2025/TT-BTNMT;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh;

Căn cứ Thông tư số 05/2025/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt, nước thải đô thị và nước thải từ các khu dân cư tập trung;

Căn cứ Thông tư số 06/2025/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 5210/TTr-SNNMT-TNNKS ngày 11 tháng 9 năm 2025 và Công văn số 7356/SNNMT-TNNKS ngày 03 tháng 10 năm 2025; ý kiến của Sở Tư pháp tại Báo cáo kết quả thẩm định số 3192/BC-STP ngày 08 tháng 9 năm 2025;

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định về việc Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này Quy định phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn

Thành phố Hồ Chí Minh (chi tiết tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 11 năm 2025 và thay thế Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc phân vùng các nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (cũ); Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về quy định phân vùng tiếp nhận nước thải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (cũ).

Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp

  1. Cơ sở đã đi vào vận hành, dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường hoặc đăng ký môi trường trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì tiếp tục được áp dụng như sau:
    1. Mức giới hạn xả nước thải vào nguồn nước (cột A, cột B, cột C) của các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc xác nhận.
    2. Lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải dùng để xác định hệ số nguồn tiếp nhận nước thải (Kq) được quy định cụ thể tại phụ lục kèm theo Quyết định này. Trường hợp, nguồn tiếp nhận nước thải không có số liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, kênh, rạch thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,9; nguồn tiếp nhận nước thải là ao, hồ không có số liệu về dung tích thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,6.
  2. Các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này đang thực hiện xả nước thải mức A trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực mà thuộc trường hợp phải xả nước thải mức B theo quy định tại Quyết định này thì tự quyết định lựa chọn tiếp tục xả nước thải mức A hoặc chuyển sang xả nước thải mức B theo quy định của Quyết định này.
  3. Các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này được áp dụng đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2031. Sau thời điểm này, các đối tượng nêu trên phải thực hiện theo lộ trình quy định tại khoản 5 Điều này.
  4. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, trường hợp nguồn nước tại vị trí xả nước thải chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác định phân

vùng xả thải thì nguồn tiếp nhận nước thải là nguồn nước liên thông gần nhất trực tiếp đã được phân vùng xả thải theo quy định tại Điều 1 của Quyết định này. Trường hợp các nguồn nước chưa được phân vùng xả thải hoặc không liên thông trực tiếp với nguồn nước đã được phân vùng xả thải thì áp dụng cột B của các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng đang có hiệu lực thi hành.

  1. Lộ trình áp dụng
    1. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, dự án đầu tư (bao gồm: dự án đầu tư mới, dự án đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất nộp hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường, đăng ký môi trường sau ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành) phải áp dụng quy định tại Quyết định này.
    2. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2032, các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều này phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
    3. Khuyến khích các trường hợp quy định tại khoản 1, khoản 2 Điều này xử lý nước thải đạt quy chuẩn mức A trước khi xả thải ra nguồn tiếp nhận kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.

Điều 4. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tài chính, Trưởng Ban Quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh, Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí Minh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

  • Như Điều 4;
  • Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
  • Thường trực Thành ủy;
  • Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính – Bộ Tư pháp;
  • Cục Quản lý tài nguyên nước;
  • Đoàn Đại biểu Quốc hội Thành phố;
  • Thường trực Hội đồng nhân dân TP;
  • Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP;
  • TTUB: CT, các PCT;
  • Các Sở, ban, ngành TP;
  • Các Đoàn thể Thành phố;
  • VPUB: Các PCVP;
  • Trung tâm Thông tin điện tử; Lưu: VT, (ĐTLHT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH

Bùi Minh Thạnh

ỦY BAN NHÂN DÂN

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

         Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH PHÂN VÙNG NGUỒN TIẾP NHẬN NƯỚC THẢI TRÊN

ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 24 /2025/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)

Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thải đối với các sông, kênh, rạch tại khu vực Thành phố Hồ Chí Minh (cũ)

TT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Qtb (m3/s)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

A

CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA BẮC THÀNH PHỐ

1

Rạch Bọ Cạp

An Phú, Củ

Chi

An Phú, Củ

Chi

1231780,

582765

1230081,

582840

A

A

< 50

2

Rạch Sơn

Nhuận Đức, Củ Chi

Nhuận Đức,

Củ Chi

1224700,

584322

1218991,

581208

A

A

< 50

3

Kênh Đức Lập; Kênh Bến Mương

Phú Hoà

Đông, Củ

Chi

Phú Mỹ Hưng,

Củ Chi

1217351,

583468

1228551,

575158

A

A

< 50

4

Rạch Láng The

Phú Hoà

Đông, Củ

Chi

Phú Hoà

Đông, Củ Chi

1220778,

590769

1217351,

583468

A

A

< 50

5

Rạch Kè; Rạch Bào Nhum

Trung An,

Củ Chi

Phú Hòa

Đông, Củ Chi

1218295,

592446

1218160,

589265

B

A

< 50

6

Rạch Cây Cui; Rạch Cầu Bà Nga; CC. Rạch Sông Lựu.3

Trung An,

Củ Chi

Hòa Phú,

Củ Chi

1215945,

594480

1214909,

593078

A

A

< 50

7

Rạch Hàng Mớp

Hòa Phú,

Củ Chi

Bình Mỹ,

Củ Chi

1214256,

595719

1211073,

595534

B

A

< 50

8

Rạch Dứa; Rạch Dứa Nhỏ

Bình Mỹ, Củ Chi

Tân Thạnh Đông, Củ

Chi

1213357,

598035

1211140,

594471

B

A

< 50

9

Rạch Trâu Trên

Bình Mỹ,

Củ Chi

Bình Mỹ,

Củ Chi

1207347,

596990

1210949,

595699

B

B

< 50

10

Rạch Dương Đa

Tân Hiệp, Hóc Môn

Tân Thạnh Đông, Củ

Chi

1207528,

592603

1211264,

589928

B

B

< 50

11

Kênh Địa Phận

Tân Hiệp,

Hóc Môn

Tân Thạnh

Tây, Củ

Chi

1207641,

591147

1216077,

585988

A

A

< 50

12

Rạch Bà Hồng

Nhị Bình,

Hóc Môn

Nhị Bình,

Hóc Môn

1207030,

602390

1206294,

598965

B

A

< 50

TT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Qtb (m3/s)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

13

Rạch Cầu Võng; Sông Vàm Thuật

Nhị Bình,

Hóc Môn

Nhị Bình,

Hóc Môn

1206002,

602813

1205686,

600493

B

A

< 50

14

Rạch Hóc Môn

Tân Hiệp,

Hóc Môn

Thới Tam Thôn, Hóc

Môn

1207127,

595083

1203647,

593557

A

A

< 50

15

Kênh Trần Quang Cơ; Rạch Cầu Dừa

Thới An, Quận 12

Thới Tam

Thôn, Hóc Môn

1204969,

598438

1203472,

595760

B

B

< 50

16

Rạch Cầu Mênh - Rạch Bến Cát

Thạnh

Xuân, Quận

12

Nhị Bình, Hóc Môn

1200719,

599911

1207647,

598515

B

B

< 50

B

CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA TÂY THÀNH PHỐ

17

Kênh An Hạ

Phạm Văn

Hai, Bình Chánh

Tân Thới

Nhì, Hóc Môn

1207401,

588489

1193284,

583365

A

A

< 50

18

Kênh Cầu Xáng

Bình Lợi,

Bình Chánh

Bình Lợi,

Bình Chánh

1188387,

578803

1193284,

583366

A

A

< 50

19

Kênh Trung ương

Tân Thới

Nhì, Hóc Môn

Vĩnh Lộc

B, Bình Chánh

1207499,

588650

1193470,

587891

B

B

< 50

20

Kênh Liên vùng

Phạm Văn

Hai, Bình Chánh

Xuân Thới

Thượng,

Hóc Môn

1192624,

585074

1202114,

587414

A

A

< 50

21

Kênh AH-KC

Tân Tạo,

Bình Tân

Phạm Văn Hai, Bình

Chánh

1190038,

590646

1194026,

583573

B

B

< 50

22

Kênh dọc Tỉnh lộ 10

Minh

Xuân, Bình Chánh

Minh

Xuân, Bình Chánh

1189958,

589710

1193142,

583347

A

A

< 50

23

Kênh Xáng ngang

Tân Nhựt,

Bình Chánh

Minh

Xuân, Bình Chánh

1183703,

589254

1189150,

579743

A

A

< 50

24

Kênh A

Lê Minh Xuân, Bình

Chánh

Phạm Văn

Hai, Bình Chánh

1187343,

582864

1193306,

585570

A

A

< 50

25

Kênh B

Lê Minh Xuân, Bình

Chánh

Vĩnh Lộc B, Bình Chánh

1185687,

585737

1191903,

588944

B

A

< 50

26

Kênh C

Tân Nhựt,

Bình Chánh

Tân Tạo,

Bình Tân

1183738,

589244

1190274,

589866

A

A

< 50

27

Rạch Nước lên

Tân Nhựt,

Bình Chánh

Tân Nhựt,

Bình Chánh

1182763,

590422

1183703,

589254

A

A

< 50

28

Sông Chợ Đệm

TT Tân Túc,

Bình Chánh

Tân Nhựt,

Bình Chánh

1183460,

592280

1181798,

585744

A

A

< 50

29

Sông Đập; Rạch Bà Gốc;

Sông Cái Trung

Tân Kiên, Bình Chánh

Tân Tạo A,

Bình Tân

1183395,

592040

1188890,

591307

B

B

< 50

30

Rạch Ông Đồ

TT Tân Túc, Bình Chánh

Bình

Chánh, Bình Chánh

1182434,

589470

1179586,

589460

B

B

< 50

C

CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA ĐÔNG THÀNH PHỐ

TT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Qtb (m3/s)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

31

Rạch Gò Dưa

Hiệp Bình

Chánh, TP

Thủ Đức

Tam Bình,

TP Thủ Đức

1198594,

607997

1201806,

606926

B

B

< 50

32

Rạch Ông Dầu; Rạch Đĩa

Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức

Hiệp Bình Phước, TP Thủ

Đức

1198285,

604694

1200956,

606927

B

B

< 50

33

Rạch Chiếc

Tăng Nhơn

Phú B, TP

Thủ Đức

An Phú, TP Thủ Đức

1196809,

614933

1195914,

609242

B

B

< 50

34

Rạch Đường xuống

Phước Long B, TP Thủ

Đức

Tăng Nhơn

Phú B, TP

Thủ Đức

1196174,

613259

1198390,

613395

B

B

< 50

35

TD. Rạch Lâm.1; Rạch Lâm; Nhánh Rạch Trau Trảu 1 (Rạch Cam)

Tăng Nhơn

Phú B, TP

Thủ Đức

Tăng Nhơn

Phú B, TP

Thủ Đức

1197349,

615098

1199240,

612955

B

A

< 50

36

Sông Ông Nhiêu

Long Trường, TP Thủ Đức

Tăng Nhơn

Phú B, TP

Thủ Đức

1192596,

617271

1196809,

614933

B

B

< 50

37

Rạch Trau Trảu

Long Thạnh Mỹ, TP Thủ

Đức

Tăng Nhơn

Phú B, TP

Thủ Đức

1197530,

618526

1196809,

614933

B

B

< 50

38

Rạch Gò Công

Long Thạnh

Mỹ, TP Thủ Đức

Tăng Nhơn

Phú A, TP

Thủ Đức

1197972,

618629

1199879,

615194

B

B

< 50

39

Suối Gò Cát

Tăng Nhơn

Phú A, TP

Thủ Đức

Linh Trung, TP Thủ

Đức

1199879,

615194

1202042,

612492

A

A

< 50

40

Suối Cầu Đá

Linh Trung,

TP Thủ Đức

Linh Xuân,

TP Thủ Đức

1202042,

612492

1203025,

610938

B

B

< 50

41

Sông Tắc

Long Phước, TP Thủ

Đức

Long Bình, TP Thủ Đức

1192169,

620197

1198809,

620554

B

B

50 < Q

< 200

42

Rạch Cây Cam

Trường Thạnh, TP Thủ Đức

Trường Thạnh, TP Thủ

Đức

1195762,

618875

1197376,

617330

B

B

< 50

43

Sông Kinh

Long trường TP Thủ Đức

Trường Thạnh, TP Thủ

Đức

1192882,

617456

1195303,

619638

A

A

< 50

44

Rạch Bà Cua - Ông Cày

Cát Lái,

TP Thủ Đức

Phước Long B, TP Thủ

Đức

1191357,

615019

1195707,

612223

B

B

< 50

45

Rạch Giồng Ông Tố

An Khánh,

TP Thủ Đức

Phước Long B, TP Thủ

Đức

1192130,

608556

1193934,

612613

B

B

< 50

TT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Qtb (m3/s)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

46

Rạch Cá Trê Lớn; Rạch Cầu Ông Cậy

Thủ Thiêm,

TP Thủ Đức

An Khánh, TP Thủ Đức

1191283,

604760

1192017,

607607

B

B

< 50

47

Sông Kỳ Hà; Nhánh Rạch

Bà Cua 6

Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức

Bình Trưng Đông, TP Thủ

Đức

1188745,

610357

1192151,

613533

B

B

< 50

D

CÁC KÊNH RẠCH VÙNG TRUNG TÂM THÀNH PHỐ

48

Kênh 19/5

Tây Thạnh,

Tân Phú

Bình Hưng Hòa, Bình Tân

1196606,

595307

1193930,

593091

B

B

< 50

49

Kênh Nước Đen

Bình Hưng

Hòa, Bình Tân

Bình Hưng

Hòa A, Bình Tân

1193603,

592873

1193203,

594019

B

B

< 50

50

Kênh Tham Lương

Tân Tạo,

Bình Tân

Tây Thạnh,

Tân Phú

1189756,

591451

1196624,

595296

B

B

< 50

51

Sông Lái Thiêu - Vàm

Thuật

An Phú

Đông, Quận

12

Tây Thạnh,

Tân Phú

1198740,

603868

1196624,

595296

B

B

< 50

52

Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè

Phường 22, Bình Thạnh

Phường 3,

Tân Bình

1192994,

605269

1193748,

599225

B

B

< 50

53

Rạch Lăng

Phường 12, Bình Thạnh

Phường 5, Gò Vấp

1196321,

604204

1197933,

603166

B

B

< 50

54

Kênh Thanh Đa

Phường 27, Bình Thạnh

Phường 26, Bình Thạnh

1195632,

605965

1196693,

605200

B

B

< 50

55

Rạch Văn Thánh

Phường 19,

Bình Thạnh

Phường 25, Bình Thạnh

1193184,

605048

1194896,

605644

B

B

< 50

56

Rạch Bà Lựu; Rạch Nhỏ; Rạch Ruột Ngựa; Kênh Tàu

Phường 1,

Quận 5

An Lạc,

Bình Tân

1189086,

601991

1185071,

594485

B

B

< 50

57

Rạch Bến Nghé

Nguyễn

Thái Bình,

Quận 1

Phường 1,

Quận 5

1191090,

604423

1189185,

602217

B

B

< 50

58

Kênh Đôi-Tẻ

Tân Thuận Đông, Quận

7

Phường 7,

Quận 8

1189846,

606076

1184665,

595445

B

B

< 50

59

Kênh Tân Hóa; Rạch Lò Gốm - Ông Buông; Kênh Tàu Hũ - Lò Gốm

Phường 16,

Quận 8

Phường 3,

Quận 11

1184705,

595449

1190744,

596678

B

B

< 50

60

Kênh Hàng Bàng

Phường 5,

Quận 6

Phường 13,

Quận 5

1188585,

597198

1188713,

598968

B

B

< 50

TT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Qtb (m3/s)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

61

Rạch Nước Lên

Phường 16,

Quận 8

Tân Tạo,

Bình Tân

1184096,

593703

1189756,

591451

A

A

< 50

62

Sông Chợ Đệm

Phường 7,

Quận 8

TT Tân Túc, Bình

Chánh

1184665,

595445

1183460,

592280

A

A

50 < Q

< 200

E

CÁC KÊNH RẠCH VÙNG PHÍA NAM THÀNH PHỐ

63

Rạch Cầu Gia

An Phú Tây, Bình Chánh

Tân Quý Tây,

Bình Chánh

1182635,

595383

1177952,

592873

B

B

< 50

64

Rạch Bà Tàng - Cầu Sập

Phường 7,

Quận 8

Phường 6,

Quận 8

1182816,

595348

1186917,

597185

B

B

< 50

65

Rạch Bà Lớn - Rạch Chồm

Phường 7,

Quận 8

Phong Phú, Bình Chánh

1186556,

597208

1183124,

597869

B

B

< 50

66

Rạch Ông Chồm

Phong Phú, Bình Chánh

Phong Phú,

Bình Chánh

1183346,

597992

1183067,

598782

B

B

< 50

67

Rạch Xóm Củi - Gò Nổi

Phong Phú, Bình Chánh

Phường 5,

Quận 8

1181503,

601425

1188120,

599483

B

B

< 50

68

Rạch Ông Lớn

Phước Kiển, Nhà Bè

Phường 1,

Quận 4

1182567,

603556

1189196,

602634

A

A

< 50

69

Rạch Cây Khô

Phước Lộc,

Nhà

Phước Lộc,

Nhà

1182560,

603552

1182838,

601846

A

A

< 50

70

Tắc Bến

Bình Hưng,

Bình Chánh

Bình Hưng,

Bình Chánh

1184788,

602485

1185486,

600922

B

B

< 50

71

Sông Long Kiển

Phước Kiển,

Nhà

Phước Kiển,

Nhà

1181304,

606583

1182567,

603556

B

B

< 50

72

Rạch Tôm

Phước Kiển,

Nhà

TT Nhà Bè, Nhà Bè

1181323,

606586

1183391,

606580

B

B

< 50

73

Rạch Dơi - Sông Kinh

Nhơn Đức, Nhà Bè

Nhơn Đức, Nhà Bè

1178586,

602187

1178327,

603858

A

A

< 50

74

Rạch Thầy Tiêu

Tân Phong,

Quận 7

Tân Phong,

Quận 7

1185934,

605964

1187412,

603250

B

B

< 50

75

Rạch Cả Cấm

Tân Phú, Quận 7

Bình

Thuận, Quận 7

1185868,

606410

1188670,

606779

B

B

< 50

76

Rạch Đĩa

Tân Phong,

Quận 7

Phước Kiển,

Nhà

1185904,

606002

1186250,

602645

B

B

< 50

77

Sông Phú Xuân

Phú Mỹ, Quận 7

TT Nhà Bè, Nhà Bè

1183860,

608887

1183413,

606609

B

B

50 < Q

< 200

TT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Qtb (m3/s)

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

78

Rạch Mương Chuối

Long Thới,

Nhà

Phước Kiển,

Nhà

1179634,

607756

1181304,

606583

B

B

< 50

Ghi chú: Qtb là giá trị trung bình của lưu lượng dòng chảy của sông, suối,

kênh, rạch tiếp nhận nước thải.

  1. Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thải đối với các sông, kênh,

rạch tại khu vực Bình Dương (cũ)

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30

(X, Y)

Phân loại

 

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-2031

2032 trở đi

 

Điểm đầu

Điểm cuối

 

A

CÁC SÔNG, SUỐI KÊNH, RẠCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG ĐỒNG NAI

 

1.

Suối Cầu

Tân Định, Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm,

Bắc Tân Uyên

1235720

622194

1226990

630905

B

B

 

2.

Suối Tổng Nhẫn

Tân Thành, Bắc Tân Uyên

Tân Thành,

Bắc Tân Uyên

1232831

621329

1232741

624989

B

B

 

3.

Suối Tân Lợi

Tân Lập, Bắc Tân Uyên

Tân Mỹ,

Bắc Tân Uyên

1231786

616592

1227059

620707

B

B

 

Suối Vũng Gấm

Lạc An, Bắc Tân Uyên

Lạc An,

Bắc Tân Uyên

1227052

622416

1221198

627117

B

B

 

Suối Sâu

Đất Cuốc, Bắc Tân Uyên

Lạc An,

Bắc Tân Uyên

1227059

620707

1227052

622416

B

B

 

4.

Suối Đá Bàn

Đất Cuốc, Bắc Tân Uyên

Đất Cuốc,

Bắc Tân Uyên

1229231

620732

1227052

622416

B

B

 

5.

Rạch Cầu

Uyên Hưng, Tân

Uyên

Uyên Hưng,

Tân Uyên

1225864

615416

1223580

615917

B

B

 

6.

Suối Bà Tùng

Uyên Hưng, Tân

Uyên

Uyên Hưng,

Tân Uyên

1226253

614364

1223776

614519

B

B

 

7.

Rạch Cầu Ông Hựu

Uyên Hưng, Tân

Uyên

Uyên Hưng,

Tân Uyên

1227203

613287

1223333

614988

B

B

 

8.

Rạch Tre

Uyên Hưng, Tân

Uyên

Uyên Hưng,

Tân Uyên

1224908

612130

1222672

613249

B

B

 

9.

Suối Cái

Tân Bình,

Bắc Tân Uyên

Thái Hòa, Thạnh

Phước, Tân Uyên

1214576

611225

1233171

601767

B

B

 

10.

Suối Tre

Tân Bình, Bắc Tân Uyên

Tân Bình, Bắc Tân Uyên

1236342

604700

1233171

601767

B

B

 

11.

Suối Vĩnh Lai

Vĩnh Tân, Tân Uyên

Tân Hiệp, Tân Uyên

1228090

607119

1223859

605947

B

B

 

12.

Suối Bình

Bình Mỹ,

Bắc Tân Uyên

Hội Nghĩa, Tân

Uyên

1231659

611175

1230158

608824

B

B

 

13.

Suối Bà Phó

Bình Mỹ,

Vĩnh Tân, Tân

1230158

1228090

B

B

 

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30

(X, Y)

Phân loại

 

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-2031

2032 trở đi

 

Điểm đầu

Điểm cuối

 

Bắc Tân Uyên

Uyên

608824

607119

 

14.

Suối Nhum

Tân Hiệp, Tân Uyên

Vĩnh Tân, Tân

Uyên

1226853

607390

1226419

606702

B

B

 

15.

Suối Con

Vĩnh Tân, Tân

Uyên

Vĩnh Tân, Tân Uyên

1230940

607429

1228090

607119

B

B

 

16.

Suối Dung Gia

Vĩnh Tân, Tân Uyên

Vĩnh Tân, Tân Uyên

1229965

605037

1226227

604456

B

B

 

17.

Suối Ông Đông

Tân Hiệp, Tân Uyên

Hội Nghĩa, Tân

Uyên

1226632

610199

1222823

606744

B

B

 

18.

Suối Chợ

Tân Phước Khánh,

Tân Uyên

Tân Vĩnh Hiệp, Tân Uyên

1221982

604933

1218402

608894

B

B

 

19.

Suối Hố Đá

Tân Phước Khánh,

Tân Uyên

Thái Hòa, Tân Uyên

1216045

607883

1216743

609675

B

B

 

20.

Suối Bưng

Thái Hòa, Tân Uyên

Thái Hòa, Tân Uyên

1213752

610528

1212904

611591

B

B

 

21.

Suối Long Đá

Tân Vĩnh Hiệp,

Tân Uyên

Khánh Bình,

Tân Uyên

1220167

604817

1220077

607619

B

B

 

22.

Rạch Ông Tiếp

Thái Hòa,

Tân Uyên

Thái Hòa, Tân Uyên

1212581

611434

1212703

612674

B

B

 

23.

Suối Cây Trường

Tân Bình, Dĩ An

Tân Bình, Dĩ An

1211726

610181

1211985

610695

B

B

 

24.

Suối Sâu Tân Thắng

Tân Bình, Dĩ An

Tân Bình, Dĩ An

1209341

611371

1211340

611383

B

B

 

25.

Suối Siệp *

Tân Đông Hiệp, Dĩ An

Bình An, Dĩ An

1207709

612642

1207111

616017

B

B

 

26.

Rạch Bà Hiệp*

Bình Thắng,

An

Bình Thắng, Dĩ An

1204994

616385

1205933

616629

B

B

 

27.

Suối Bình Thắng

Đông Hòa,

An

Đông Hòa, Dĩ An

1203869

615926

1204604

617214

B

B

 

28.

Rạch Tân Vạn

Bình An, An

Bình Thắng, Dĩ An

1207111

616017

1205982

618843

B

B

 

29.

Suối Lồ Ô

Bình An, An

Bình An, Dĩ An

1205524

614559

1205820

616489

B

B

 

30.

Rạch Bà Khâm

Bình Thắng,

An

Bình Thắng, Dĩ An

1205245

617219

1205998

617399

B

B

 

31.

Suối Nhum

Dĩ An, Dĩ An

Đông Hòa, Dĩ An

1204806

611320

1202078

612455

B

B

 

B

CÁC SÔNG, SUỐI KÊNH, RẠCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG SÀI GÒN

 

32.

Suối Cát

Định Thành, Dầu Tiếng

Dầu Tiếng, Dầu Tiếng

1253190

568772

1245486

566835

B

B

 

33.

Suối Dứa

Định Hiệp, Dầu Tiếng

Định Hiệp và Định An, Dầu Tiếng

1247667

572153

1243542

567472

B

B

 

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30

(X, Y)

Phân loại

 

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-2031

2032 trở đi

 

Điểm đầu

Điểm cuối

 

34.

Rạch Cần Nôm

Thanh An, Dầu Tiếng

Thanh An, Dầu Tiếng

1244795

576439

1240181

569357

B

B

 

35.

Suối Xuy

Thanh Tuyền, Dầu Tiếng

Thanh Tuyền,

Dầu Tiếng

1242439

575817

1234185

577569

B

B

 

36.

Suối Giữa

Hòa Phú, Thủ Dầu Một

Tương Bình Hiệp, Thủ Dầu Một

1221358

600645

1216597

596789

B

B

 

37.

Suối Bưng Cầu

Định Hòa,

Thủ Dầu Một

Tương Bình Hiệp, Thủ Dầu Một

1220381

598782

1216655

596711

B

B

 

38.

Rạch Bà

Tương Bình

Hiệp,

Thủ Dầu Một

An Sơn, Thuận An

1216597

596789

1216810

594994

B

B

 

39.

Rạch Trầu

Tương Bình

Hiệp,

Thủ Dầu Một

Chánh Mỹ, Thủ Dầu Một

1214241

596032

1214482

597396

B

B

 

40.

Rạch Ông Đành

Hiệp Thành,

Thủ Dầu Một

Phú Cường,

Thủ Dầu Một

1214878

598793

1214396

598011

B

B

 

41.

Rạch Thầy Năng

Phú Cường,

Thủ Dầu Một

Phú Cường,

Thủ Dầu Một

1214651

599758

1213927

598156

B

B

 

42.

Rạch Bàu Bàng (Chủ Hiếu)

Chánh Nghĩa,

Thủ Dầu Một

Chánh Nghĩa,

Thủ Dầu Một

1213153

599852

1213555

598164

B

B

 

43.

Rạch Thủ Ngữ

Chánh Nghĩa,

Thủ Dầu Một

Phú Cường,

Thủ Dầu Một

1213664

598681

1213608

598177

B

B

 

44.

Suối Cát

Bình Chuẩn, Thuận An

Phú Thọ,

Thủ Dầu Một

1215251

603049

1210999

600893

B

B

 

45.

Rạch Bà Lụa*

Phú Thọ, Thủ Dầu Một

Phú Thọ,

Thủ Dầu Một

1210813

600952

1210213

598323

B

B

 

46.

Rạch Chòm Sao

Thuận Giao, Thuận An

Hưng Định,

Thuận An

1211014

600877

1209617

602195

B

B

 

47.

Rạch Vàm Búng*

An Thạnh, Thuận An

An Sơn, Thuận An

1209617

602195

1208144

601553

B

B

 

48.

Suối Đờn

Hưng Định, Thuận An

Bình Nhâm,

Thuận An

1208894

603310

1208738

603027

B

B

 

Rạch Bình Nhâm

Bình Nhâm, Thuận An

Bình Nhâm,

Thuận An

1208309

603779

1207659

602135

B

B

 

49.

Rạch Cầu Đò

Bình Nhâm, Thuận An

Bình Nhâm,

Thuận An

1209713

602604

1207598

603364

B

B

 

50.

Rạch Lái Thiêu

Vĩnh Phú,

Thuận An

Lái Thiêu, Thuận An

1204594

604615

1205890

602896

B

B

 

Rạch Vĩnh Bình

Vĩnh Phú,

Thuận An

Vĩnh Bình,

Thuận An

1202523

605297

1201767

605121

B

B

 

C

CÁC SÔNG, SUỐI KÊNH, RẠCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG THỊ TÍNH

 

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30

(X, Y)

Phân loại

 

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-2031

2032 trở đi

 

Điểm đầu

Điểm cuối

 

51.

Suối Cái Liêu

Minh Thạnh, Dầu Tiếng

Minh Thạnh,

Dầu Tiếng

1263337

580717

1258045

583656

B

B

 

52.

Suối Lồ Ô

Minh Thạnh, Dầu Tiếng

Minh Thạnh, Dầu Tiếng

1265765

583712

1262840

581924

B

B

 

53.

Suối Bát

Định An, Dầu Tiếng

Long Hòa, Dầu Tiếng

1258726

573794

1252429

578801

B

B

 

54.

Suối Căm Xe

Long Hòa, Dầu Tiếng

Minh Thạnh,

Dầu Tiếng

1259473

585920

1251767

578402

B

B

 

55.

Suối Bà

Minh Thạnh, Dầu Tiếng

Minh Thạnh,

Dầu Tiếng

1267060

589627

1259473

585920

B

B

 

56.

Rạch Ông Thanh

Trừ Văn Thố, Bàu Bàng

Cây Trường II,

Bàu Bàng

1258807

591307

1259473

585920

B

B

 

57.

Suối Cốm

Định An, Dầu Tiếng

Định Hiệp,

Dầu Tiếng

1254115

574875

1252842

575421

B

B

 

58.

Suối Cầu Đỏ

Long Nguyên, Bàu Bàng

Lai Hưng,

Bàu Bàng

1257608

569235

1251767

578402

B

B

 

59.

Suối Hố Đỏ

Long Hòa, Dầu Tiếng

An Lập, Dầu Tiếng

1253020

587112

1247809

579314

B

B

 

60.

Suối Đá Yêu

Long Hòa, Phú Giáo

Long Hòa,

Phú Giáo

1249010

592490

1251518

585681

B

B

 

61.

Suối Bà Tứ *

Lai Uyên, Bàu Bàng

Long Hòa, Dầu Tiếng

1251692

589510

1250960

586609

B

B

 

62.

Suối Ông Chài

Trừ Văn Thố, Bàu Bàng

Cây Trường II,

Bàu Bàng

1256057

591362

1253020

587112

B

B

 

63.

Suối Ông Bằng

Lai Uyên, Bàu Bàng

Tân Hưng,

Bàu Bàng

1247964

596887

1242926

597183

B

B

 

64.

Suối Cầu Đôi

Long Nguyên, Bàu Bàng

Lai Hưng,

Bàu Bàng

1241129

590170

1235425

591515

B

B

 

65.

Suối Chà Vi

Mỹ Phước, Bến Cát

Mỹ Phước,

Bến Cát

1233862

592455

1233321

591299

B

B

 

66.

Suối Bến Ván *

Long Tân, Dầu Tiếng

Lai Hưng,

Bàu Bàng

1248077

594758

1239098

593022

B

B

 

Suối Bà Lăng *

Lai Hưng,

Bàu Bàng

Long Nguyên,

Bàu Bàng

1239098

593022

1233416

591042

B

B

 

Suối Ông Tề *

Hưng Hòa,

Bàu Bàng

Mỹ Phước,

Bến Cát

1241004

604547

1233671

591270

B

B

 

Suối Đồng Sổ *

Tân Hưng,

Bàu Bàng

Lai Hưng,

Bàu Bàng

1242926

597183

1239098

593022

B

B

 

Suối Đòn Gánh

Long Tân

, Dầu Tiếng

Lai Hưng,

Bàu Bàng

1246731

589389

1242039

592416

B

B

 

67.

Suối Hàng

Định Hiệp, Dầu Tiếng

An Lập, Dầu Tiếng

1249351

572950

1246189

579785

B

B

 

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30

(X, Y)

Phân loại

 

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-2031

2032 trở đi

 

Điểm đầu

Điểm cuối

 

68.

Suối Cầu Đen

Định Hiệp,

Dầu Tiếng

Định Hiệp,

Dầu Tiếng

1251686

574247

1246188

579785

B

B

 

69.

Suối Hố Muồng

Long Tân,

Bàu Bàng

Long Tân,

Bàu Bàng

1247890

585908

1244814

580880

B

B

 

70.

Suối Nhà Mát

Long Tân, Bàu Bàng

Long Tân, Bàu Bàng

1246117

587328

1239463

584040

B

B

 

71.

Rạch Chồm Chổm

Mỹ Phước,

Bến Cát

Mỹ Phước,

Bến Cát

1231934

593318

1232690

591738

B

B

 

72.

Rạch Bến Trắc

Thới Hòa,

Bến Cát

Thới Hòa, Bến Cát

1231344

599064

1228356

591976

B

B

 

73.

Rạch Cây Bần

Thới Hòa,

Bến Cát

Thới Hòa, Bến Cát

1227247

597180

1224560

593125

B

B

 

Suối Tân Định

Tân Định,

Bến Cát

Tân Định, Bến Cát

1226895

597165

1226909

595255

B

B

 

Suối Cầu Định

Hòa Lợi,

Bến Cát

Tân Định, Bến Cát

1225924

599759

1223624

594037

B

B

 

D

CÁC SÔNG, SUỐI KÊNH, RẠCH THUỘC LƯU VỰC SÔNG

 

74.

Suối Nước Trong

An Linh,

Phú Giáo

Vĩnh Hòa,

Phú Giáo

1264172

612636

1245324

609672

B

B

 

75.

Suối Giai

An Bình,

Phú Giáo

Phước Vĩnh,

Phú Giáo

1258978

614428

1244492

619858

A

A

 

76.

Suối Nước Vàng

An Bình,

Phú Giáo

An Bình, Phú Giáo

1252441

615850

1244928

618520

B

B

 

77.

Suối Thôn

An Long,

Phú Giáo

Tân Long,

Phú Giáo

1256781

594059

1253204

602450

B

B

 

78.

Suối Ông Bằng

Lai Uyên,

Bàu Bàng

Tân Long,

Phú Giáo

1248568

598568

1251171

603325

B

B

 

79.

Suối Bà Tảo

Tân Hưng,

Bàu Bàng

Phước Hòa,

Phú Giáo

1246467

598635

1246737

607677

B

B

 

80.

Suối Đồng Chinh

Bình Mỹ,

Bắc Tân Uyên

Phước Hòa,

Phú Giáo

1236540

607170

1241471

613385

B

B

 

81.

Suối Vàm

Tân Định,

Bắc Tân Uyên

Tân Định,

Bắc Tân Uyên

1237820

616428

1240100

618381

B

B

 

82.

Suối Dầm

Tân Lập, Bắc Tân Uyên

Tân Định,

Bắc Tân Uyên

1235903

615528

1237820

616428

B

B

 

83.

Suối Ngang

Bình Mỹ,

Bắc Tân Uyên

Tân Định,

Bắc Tân Uyên

1234414

612503

1235903

615528

B

B

 

84.

Suối Rạt

An Bình,

Phú Giáo

Tam Lập,

Phú Giáo

1257855

620631

1244034

622828

B

B

 

85.

Rạch

Tam Lập,

Phú Giáo

Tam Lập,

Phú Giáo

1254352

625376

1248951

624173

B

B

 

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30

(X, Y)

Phân loại

 

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-2031

2032 trở đi

 

Điểm đầu

Điểm cuối

 

86.

Suối Đôi

Tam Lập,

Phú Giáo

Tam Lập,

Phú Giáo

1255903

630241

1250800

629509

B

B

 

Ghi chú: Hiện nay, 9 suối, rạch đánh dấu * không cấp nước sinh hoạt và không là nguồn nước quy hoạch phát triển công trình cấp nước sạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 trong Quy hoạch tỉnh Bình Dương (cũ) thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Do đó, để phù hợp thực tế và quy hoạch: Yêu cầu chất lượng nước cần đạt của 9 suối, rạch đánh dấu * giai đoạn 2025-2030 là mức B Quy chuẩn QCVN 08:2023/BTNMT.

  1. Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thải đối với các sông, kênh,

rạch, ao hồ tại khu vực Bà Rịa – Vũng Tàu (cũ)

3.1 Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải đối sông kênh rạch

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Hệ số Kq

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

A

Hệ thống Sông Thị Vải

1.

Sông Thị Vải

Phường Mỹ Xuân

Phường Tân

Phước

1177208.18,

419451.28

1163492.88,

419,156.18

B

B

1,0

2.

Sông Cái Mép

Phường Tân

Phước

Phường Phước Hòa

1163492.88,

419156.18

1161680.09,

417849.29

B

B

0,9

3.

Rạch Rạng

Phường Mỹ Xuân

Phường Mỹ Xuân

1176063.76,

418016.94

1175049.63,

418504.33

B

B

0,9

4.

Tắc Cá Trủng

Phường Mỹ Xuân

Phường Mỹ Xuân

1175582.02,

419456.34

1174083.51,

418621.41

B

B

0,9

5.

Rạch Mương

Phường Mỹ Xuân

Phường Phú Mỹ

1174929.91,

424517.22

1173516.93,

419966.82

B

B

0,9

6.

Suối Thị Vải

Phường Mỹ Xuân

Phường Mỹ Xuân

1174908.83,

425810.07

1174929.91,

424517.22

B

B

0,9

7.

Suối Nhum

Phường Hắc Dịch

Phường Mỹ Xuân

1175463.90,

427524.48

1174908.83,

425810.07

B

B

0,9

8.

Suối Lội

Xã Tóc Tiên

Xã Tóc Tiên

1173587.88,

429028.10

1173935.69,

427088.84

B

B

0,9

9.

Suối Sao

Phường Phú Mỹ

Phường Phú Mỹ

1172521.41,

427008.45

1173956.77,

421580.25

B

B

0,9

10.

Rạch Bàn Thạch

Phường Tân

Phước

Phường Tân

Phước

1168369.12,

421250.01

1166411.57,

420818.46

B

B

0,9

11.

Rạch Chàm

Phường Phú Mỹ

Phường Phú Mỹ

1169392.23,

421782.91

1168369.12,

421250.01

B

B

0,9

12.

Rạch Ông Trịnh

Phường Tân

Phường Tân

1166337.95,

1167078.88,

B

B

0,9

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Hệ số Kq

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

Phước

Phước

421079.56

423366.81

13.

Rạch Ngã

Phường Phước Hòa

Phường Tân

Phước

1166306.23,

424954.91

1163453.23,

419476.91

B

B

0,9

14.

Suối Ba Sình

Tân

Phước

Xã Tân Phước

1170279.36,

426621.82

1168277.20,

424727.84

B

B

0,9

B

Hệ thống sông Dinh

15.

Sông Dinh: Từ đập sông Dinh 1 (trạm bơm cũ của nhà máy nước sông Dinh) lên phía thượng lưu.

Nghĩa

Thành

Phường Phước Hưng

1168032.90,

436697.79

1162927,

436564

B

B

0,9

16.

Sông Dinh: Phía dưới đập sông Dinh 1 xuống hạ lưu.

Phường Phước Hưng

Phường 11

1162927,

436564

1150932.98,

430907.40

B

B

1,0

17.

Sông Xoài

Xã Sông Xoài

Xã Sông Xoài

1181606.88,

435826.68

1177950.52,

436070.59

B

B

0,9

18.

Suối Sông Xoài

Xã Cù Bị

Xã Sông Xoài

1185689.71,

435739.85

1181606.88,

435826.68

B

B

0,9

19.

Suối Liên Hiệp

Xã Cù Bị

Xã Láng Lớn

1188551.09,

443993.42

1184306.18,

438092.41

B

B

0,9

20.

Suối Đá

Xã Xà Bang

Xã Láng Lớn

1186412.68,

443077.41

1179643.10,

436016.67

B

B

0,9

21.

Suối Cơm

Xã Láng Lớn

Xã Láng Lớn

1178113.46,

438454.36

1176416.65,

437335.31

B

B

0,9

22.

Suối Chà Răng

Xã Xà Bang

Xã Sông Xoài

1190162.09,

443896.15

1181653.11,

435874.78

B

B

0,9

23.

Suối Trích

Bàu Chinh

Xã Láng Lớn

1181447.66,

441901.26

1176969.89,

437271.36

B

B

0,9

24.

Suối Nhạc

Xã Láng Lớn

Xã Bình Ba

1178541.84,

439863.20

1176563.01,

438400.59

B

B

0,9

25.

Suối Lúp

Thị trấn Ngãi Giao

Xã Bình Ba

1178104.50,

443526.90

1174957.01,

438974.16

B

B

0,9

26.

Sông Cả (hạ lưu hồ Đá Đen)

Xã Suối Nghệ

Xã Nghĩa Thành

1174317.83,

435795.36

1168032.90,

436697.79

B

B

0,9

27.

Suối Son

Nghĩa

Thành

Xã Nghĩa Thành

1171065.67,

436898.54

1170877.46,

439203.59

B

B

0,9

28.

Suối Châu Pha (từ hồ Châu Pha trở lên thượng nguồn)

Xã Sông Xoài

Xã Sông Xoài

1183746.64,

433559.81

1175019.74,

433446.34

B

B

0,9

29.

Suối Châu Pha (từ hồ Châu Pha trở xuống hạ nguồn)

Xã Châu Pha

Xã Châu Pha

1172202.06,

433252.76

1168851.60,

436519.88

B

B

0,9

30.

Suối Đá

Xã Châu Pha

Xã Châu Pha

1169969.15,

432954.37

1170275.38,

434723.69

B

B

0,9

31.

Suối Giao Kèo

Xã Châu Pha

Xã Châu Pha

1170643.42,

430887.86

1169992.21,

432892.81

B

B

0,9

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Hệ số Kq

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

32.

Suối Sông Cầu

Nghĩa

Thành

Xã Hòa Long

1166994.75,

439668.75

1165832.21,

438268.02

B

B

0,9

33.

Sông Bà Cội

Phường Long Hương

Phường 12

1158641.23,

435793.91

1155475.23,

434499.91

B

B

0,9

34.

Sông Cây Khế

Phường 12

Phường 12

1154126.27,

434212.99

1153463.21,

438199.21

B

B

0,9

35.

Rạch Sấu

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

1153473.13,

432904.75

1152347.45,

433222.32

B

B

0,9

36.

Sông Cửa Lấp

Phường 12

Xã Phước Tỉnh

1157119.53,

437016.17

1150690.23,

436696.91

B

B

0,9

37.

Sông Cỏ May

Phường Phước Trung

Phường 12

1157831.23,

438552.99

1155475.23,

434499.91

B

B

0,9

38.

Sông Rạch Hào

Phường Phước Trung

Phường Phước Trung

1159489.83,

437544.45

1158023.40,

437012.34

B

B

0,9

C

Hệ thống sông Ray

39.

Sông Ray: Từ Đập sông Ray (vị trí xây Hồ sông Ray) lên phía thượng lưu

Xã Tân Lâm

Xã Tân Lâm

1194774.51,

467264.90

1185905.17,

457227.36

B

B

1,2

40.

Sông Ray: Từ Đập sông Ray (vị trí xây Hồ sông Ray) về phía hạ lưu sông Ray - cửa Lộc An

Xã Hòa Bình

Lộc An

1176706.92,

457760.43

1158191.34,

458055.32

B

B

0,9

41.

Suối Bà

Xã Tân Lâm

Xã Tân Lâm

1188020.43,

459422.02

1186563.01,

465467.23

B

B

0,9

42.

Suối Nùng Tung

Xã Bàu Lâm

Xã Bàu Lâm

1182692.94,

460192.25

1181,668.98

459308.59

B

B

0,9

43.

Suối Tầm

Quảng Thành

Xã Sơn Bình

1182742.63,

447208.39

1180719.11,

454017.62

B

B

0,9

44.

Suối Gia Hoét

Quảng Thành

Xã Sơn Bình

1183005.55,

449019.19

1179975.93,

452968.15

B

B

0,9

45.

Suối Tầm Bong

Xã Bàu Lâm

Xã Bàu Lâm

1183119.59,

459027.39

1182570.66,

458526.01

B

B

0,9

46.

Suối Khỉ

Xã Sơn Bình

Xã Sơn Bình

1174707.14,

454770.89

1173643.52,

456259.96

B

B

0,9

47.

Suối Giàu

Xã Xuân Sơn

Xã Suối Rao

1176284.66,

450311.14

1172885.93,

451738.89

B

B

0,9

48.

Suối Giao

Xã Suối Rao

Xã Suối Rao

1170108.77,

453107.45

1168632.26,

455747.04

B

B

0,9

49.

Suối Lồ

Xã Bình Giã

Xã Đá Bạc

1175462.27,

446730.84

1168721.18,

449838.66

B

B

0,9

50.

Suối Lồ Ồ 2

Xã Đá Bạc

Xã Đá Bạc

1173104.30,

449066.91

1167494.30,

452430.92

B

B

0,9

51.

Suối Lồ Ồ nhỏ

Xã Đá Bạc

Xã Đá Bạc

1168542.59,

449903.14

1168091.14,

451312.19

B

B

0,9

52.

Suối Đá Bàng

Xã Đá Bạc

Xã Đá Bạc

1172185.97,

445615.50

1169325.26,

445806.22

B

B

0,9

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Hệ số Kq

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

53.

Suối Sâu

Xã Láng Dài

Xã Láng Dài

1,166,692.88,

456,611.20

1,161,824.96,

457,125.70

B

B

0,9

54.

Suối Tre

Xã Láng Dài

Xã Láng Dài

1166151.63,

457152.77

1163620.99,

457169.53

B

B

0,9

55.

Sông Đăng

Xã Láng Dài

Xã Láng Dài

1161241.69,

453615.64

1160877.60,

458209.11

B

B

0,9

56.

Suối Mả Trốc

Phước Long Thọ

Xã Phước Long Thọ

1161924.12,

449879.25

1160939.43,

453544.01

B

B

0,9

57.

Sông Bà Đáp

Xã Lộc An

Lộc An

1158292.35,

453862.82

1157464.16,

456350.63

B

B

0,9

58.

Sông Hỏa - Thượng lưu hồ sông Hỏa

Xã Hòa Hưng

Xã Hòa Hội

1179412.64,

464496.13

1170564.90,

468146.92

B

B

0,9

59.

Sông Hỏa - Hạ lưu hồ Sông Hỏa Sông Hỏa - Thượng lưu hồ sông Hỏa

Xã Hòa Hội

Xã Bông Trang

1168370.76,

466054.02

1170745.23,

469142.91

B

B

0,9

60.

Suối Le

Xã Bàu Lâm

Xã Hòa Hội

1182885.75,

461627.48

1179497.77,

464421.20

B

B

0,9

61.

Suối Dán Ý

Xã Bàu Lâm

Xã Hòa Hội

1182944.41,

462674.94

1179497.77,

464421.20

B

B

0,9

62.

Suối Cầu 3

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hội

1178326.25,

466696.14

1176391.87,

466954.97

B

B

0,9

63.

Suối Chua

Xã Hòa Bình

Xã Hòa Hội

1172189.37,

462405.09

1171440.14,

464462.07

B

B

0,9

64.

Suối Sóc

Xã Hòa Hội

Xã Hòa Hội

1177311.38,

463889.93

1172352.83,

464244.11

B

B

0,9

65.

Suối Đá

Bông Trang

Xã Bông Trang

1168034.55,

468031.13

1166835.77,

465974.15

B

B

0,9

66.

Suối Cát

Bông Trang

Xã Bông Trang

1166817.81,

466081.26

1164823.47,

468813.02

B

B

0,9

D

Hệ thống sông Băng Chua - Đu Đủ

67.

Sông Băng Chua -

Đu Đủ

Xã Hòa Hiệp

Xã Bình Châu

1188353.46,

473220.70

1174895.78,

479538.94

B

B

0,9

68.

Suối Bang

Bình Châu

Xã Bình Châu

1177165.16,

476051.30

1174376.24,

479362973

B

B

0,9

69.

Suối Cầu 5

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hiệp

1183898.20,

469615.74

1177165.17,

476051.30

B

B

0,9

70.

Suối Cầu 6

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hiệp

1183102.13,

473185.47

1177163.62,

476190.08

B

B

0,9

71.

Suối Các

Xã Hòa Hiệp

Xã Hòa Hiệp

1186095.81,

471518.40

1184756.88,

471798.80

B

B

0,9

72.

Suối Đá

Bình Châu

Xã Bình Châu

1173184.21,

471701.93

1168146.42,

474635.15

B

B

0,9

73.

Sông

Bình Châu

Xã Bình Châu

1169481.92,

479056.40

1167971.77,

478968.82

B

B

0,9

74.

Suối nước mặn

Bình Châu

Xã Bình Châu

1172089.99,

478395.08

1170688.27,

479826.26

B

B

0,9

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Hệ số Kq

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

E

Các sông suối kênh rạch khác

75.

Rạch Cái Mép

Phường Phước Hòa

Phường Phước Hòa

1160565.32,

419485.98

1159400.96,

419768.75

B

B

0,9

76.

Rạch Ông

Phường Phước Hòa

Phường Phước Hòa

116,172.31,

421697.22

1160631.85,

419544.20

B

B

0,9

77.

Ngọn Hộ Bài

Phường Phước Hòa

Phường Phước Hòa

116,492.55,

420338.45

1158968.49,

420908.16

B

B

0,9

78.

Vàm Ông Bền

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

115,899.87,

423241.03

1158026.61,

422733.70

B

B

0,9

79.

Sông Cá Cóc

Tân

Phước

Xã Tân Hòa

1164281.23,

422886.91

1158485.23,

422576.91

B

B

0,9

80.

Sông Mỏ Nhát

Phường

Phước Hòa

Phường Phước Hòa

116,029.28,

422779.44

1160937.50,

424147.56

B

B

0,9

81.

Ngọn Như Giữa

Phường Phước Hòa

Phường Phước Hòa

116,752.44,

421,781.42

1159638.00,

422754.49

B

B

0,9

82.

Ngọn Như Đầu

Phường Phước Hòa

Phường Phước Hòa

116,505.12,

423103.80

1159924.92,

423128.75

B

B

0,9

83.

Rạch Tre

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

1162711.16,

426779.18

1161104.07,

426962.09

B

B

0,9

84.

Tắc So Đũa

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

1159829.28,

423619.44

1159213.84,

424609.14

B

B

0,9

85.

Tắc Hào

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

1160236.80,

424783.80

1159737.80

,425124.79

B

B

0,9

86.

Sông Chà

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

1156606.51,

430688.74

1153841.44,

429533.54

B

B

0,9

87.

Sông Rạng

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

1158519.38,

428883.99

1159055.81,

424733.91

B

B

0,9

88.

Sông Bãi Bùn

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

1158968.49,

427145.77

1158003.74,

427694.68

B

B

0,9

89.

Rạch Ngọn Ông Mén

Xã Tân Hòa

Xã Long Sơn

1160594.43,

426363.99

1159771.06,

427495.08

B

B

0,9

90.

Sông Xóm Mới

Xã Tân Hải

Xã Tân Hải

1161060.17,

427021.02

1160108.85,

427898.70

B

B

0,9

91.

Sông Ông Bông

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

1158151.13,

428041.61

1158209.58,

428817.45

B

B

0,9

92.

Sông Bồ Hóc

Xã Long Sơn

Xã Tân Hải

1157997.50,

427869.34

1 1158783.44,

429532.69

B

B

0,9

93.

Sông Bến Điệp

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

1155768.59,

424,101.81

1154968.19,

428181.37

B

B

0,9

94.

Kênh Bến Đình

Phường Thắng Nhì

Phường Thắng Nhì

1147610.23,

425560.91

1147830.23,

427370.91

B

B

0,9

95.

Sông Mũi Giụi

Phường Kim Dinh

Xã Long Sơn

1157419.48,

434447.94

1159627.61,

431004.77

B

B

0,9

96.

Sông Bà Tìm

Phường Long

Hương

Phường Long

Hương

1159428.00,

434123.59

1159619.28,

433000.82

B

B

0,9

97.

Sông Lạch Ván

Xã Tân Hải

Xã Tân Hải

1160205.62,

428509.73

1158974.72,

429333.10

B

B

0,9

STT

Sông, kênh, rạch

Phạm vi hành chính

Hệ tọa độ VN2000,

105045', MC 30 (X, Y)

Phân loại

Hệ số Kq

Điểm đầu

Điểm cuối

Điểm đầu

Điểm cuối

2025-

2031

2032

trở đi

98.

Rạch Bến Gỗ

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

1154329.78,

428202.01

1154968.19,

428181.37

B

B

0,9

99.

Rạch Cồn Bần

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

1156762.45,

428817.45

1157727.20,

428892.31

B

B

0,9

100.

Sông Long Hòa

Phường Kim Dinh

Phường Long

Hương

1159827.20,

432659.82

1157747.99,

433125.57

B

B

0,9

101.

Rạch Gò Găng

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

1152903.45,

432293.89

1152811.96,

431121.22

B

B

0,9

102.

Rạch Mũi Giụi

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

1155905.83,

432518.45

1156205.22,

431570.32

B

B

0,9

103.

Rạch Cầu Cháy

Phường 12

Phường 11

1148353.23,

430850.91

1151681.23,

430900.91

B

B

0,9

104.

Rạch

Phường Rạch Dừa

Phường 10

1153908.23,

432782.91

1152601.23,

433340.91

B

B

0,9

105.

Rạch Sáo

Phường 11

Phường 12

1163748.23,

444235.91

1159257.23,

443624.91

B

B

0,9

3.2 Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải đối với các hồ chứa

STT

Tên sông

Cột áp dụng

Hệ số Kq

Ghi chú

1

Hồ Bút Thiền

B

0,6

Huyện Đất Đỏ và Long Điền

2

Hồ Lồ Ô

B

0,6

Huyện Đất Đỏ

3

Hồ Sở Bông

B

0,6

Huyện Đất Đỏ

4

Hồ Suối Môn

B

0,6

5

Hồ Gia Hoét

B

0,6

Huyện Châu Đức

6

Hồ Tầm

B

0,6

7

Hồ Gia Hoét 1

B

0,6

8

Hồ Gia Hoét 2

B

0,6

9

Hồ Suối Giàu

B

0,6

10

Hồ Suối Lúp

B

0,6

11

Hồ Suối Chích

B

0,6

12

Hồ Suối Đôi

B

0,6

13

Hồ Suối Đá

B

0,6

TX. Phú Mỹ

14

Hồ Phước Bình

B

0,6

15

Hồ Nhà

B

0,6

16

Hồ Giao Kèo

B

0,6

17

Hồ Suối Giao

B

0,6

18

Hồ Nước Ngọt

B

0,6

STT

Tên sông

Cột áp dụng

Hệ số Kq

Ghi chú

19

Hồ Rạch Chanh

B

0,6

20

Hồ Sông Kinh

B

0,6

Huyện Xuyên Mộc

21

Hồ Bầu Úc

B

0,6

TP. Rịa

22

Hồ Mang

B

0,6

TP. Vũng Tàu

23

Hồ Bàu Trũng

B

0,6

24

Hồ Bàu Sen

B

0,6

25

Hồ Võ Thị Sáu

B

0,6

26

Hồ Rạch

B

0,6

27

Hồ Á Châu

B

0,6

    1. Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải đối với các hồ cấp nước sinh hoạt

STT

Tên hồ

Ghi chú

1

Hồ Đá Bàng

Huyện Đất Đỏ và Châu Đức

2

Hồ Kim Long

Huyện Châu Đức

3

Hồ Đá Đen

4

Hồ Sông Ray

5

Hồ Núi Nham

6

Hồ Châu Pha

Thị xã Phú Mỹ

7

Hồ Suối Nhum

8

Hồ Xuyên Mộc

Huyện Xuyên Mộc

9

Hồ Suối Cát

10

Hồ Sông Hỏa

11

Hồ Quang Trung

Huyện Côn Đảo

12

Hồ An Hải

  1. Phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải thải đối với ao, hồ **
  • Các ao, hồ có chức năng cấp nước cho mục đích sinh hoạt yêu cầu tuyệt

đối không được xả nước thải trực tiếp vào dưới bất kỳ hình thức, quy mô nào.

  • Các ao, hồ có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như mức A của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt QCVN 08:2023/BTNMT thì nước thải xả vào phải đạt cột A của Quy chuẩn kỹ thuật

**Gồm các ao, hồ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (cũ) được quy định tại Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (cũ) và các ao hồ tại Bảng 3.2, Bảng 3.3 của Phụ lục này.

quốc gia về chất lượng nước thải theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng.

  • Các ao, hồ có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như mức B của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt QCVN 08:2023/BTNMT thì nước thải xả vào phải đạt cột B của Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng.
  1. Không được xả nước thải vào nguồn nước đối với những đoạn sông, kênh, rạch đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt.
  2. Phân loại mức A, mức B, mức C trong phụ lục kèm theo Quyết định này tương ứng với Cột A, cột B, cột C của các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tương ứng.
  3. Toàn bộ vùng nước biển ven bờ của khu vực Bà Rịa - Vũng Tàu (cũ) được phân vùng là vùng nước biển dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh và thể thao giải trí dưới nước./.

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ