ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2023/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 20 tháng 04 năm 2023 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 140/TTr-STC ngày 30/3/2023 và thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 66/BC-STP ngày 23/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thực hiện thu: Ban Quản lý Cấp và Thoát nước huyện Tây Sơn.
3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024) (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
a) Việc xác định “Hộ bán hàng có ít chất thải”, “Hộ bán hàng có chất thải bình thường”, “Hộ bán hàng có nhiều chất thải” theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này do các đơn vị tổ chức thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn, khu vực, ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng, hợp lý.
b) Việc thu giá dịch vụ quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện theo hình thức “đồng/đơn vị/tháng”, “đồng/m3” là do đơn vị thu thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
4. Phương thức thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt:
a) Căn cứ tình hình điều kiện thực tế, Ban Quản lý Cấp và Thoát nước huyện Tây Sơn áp dụng mức giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên.
b) Khoản tiền thu từ giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tây Sơn được xác định là doanh thu từ hoạt động dịch vụ công ích của đơn vị thu. Đơn vị thu có trách nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật đối với số tiền thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2023 và điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Đơn vị thu, đối tượng nộp khi áp dụng mức thu và nộp giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải theo quy định tại quyết định này thì không thực hiện theo quy định tại Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TÂY SƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 02 NĂM (2023-2024)
(Kèm theo Quyết định số /2023/QĐ-UBND ngày / /2023 của UBND tỉnh Bình Định)
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Đơn giá tối đa |
|
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
I |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
1 |
Khu vực thị trấn |
|
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố |
|
|
|
- |
Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng |
đồng/hộ/tháng |
21.000 |
24.000 |
- |
Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
20.000 |
b |
Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác |
đồng/hộ/tháng |
14.000 |
16.000 |
2 |
Các khu vực còn lại (không kể điểm 1 Mục I) |
|
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
20.000 |
b |
Hộ có nhà ở khu vực khác |
đồng/hộ/tháng |
11.000 |
12.000 |
II |
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
1 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà |
|
|
|
a |
Có kinh doanh ăn uống |
|
|
|
- |
Hộ bán hàng có ít chất thải |
đồng/hộ/tháng |
38.000 |
44.000 |
- |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
đồng/hộ/tháng |
54.000 |
62.000 |
- |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
đồng/hộ/tháng |
69.000 |
79.000 |
b |
Các loại kinh doanh khác |
|
|
|
- |
Hộ bán hàng có ít chất thải |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
35.000 |
- |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
đồng/hộ/tháng |
38.000 |
44.000 |
- |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
đồng/hộ/tháng |
54.000 |
62.000 |
2 |
Hộ kinh doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ kinh doanh buôn bán cố định) |
|
|
|
a |
Mức thu ban quản lý, đơn vị quản lý chợ thu các hộ đối với chợ tại thị trấn và tại các xã |
|
|
|
- |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
đồng/hộ/tháng |
38.000 |
44.000 |
- |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
35.000 |
- |
Hộ bán hàng có ít chất thải |
đồng/hộ/tháng |
22.000 |
25.000 |
b |
Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ |
đồng/m3 |
77.000 |
88.000 |
3 |
Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ |
|
|
|
- |
Quy mô cho thuê từ 01 - 05 phòng |
đồng/hộ/tháng |
68.000 |
78.000 |
- |
Quy mô cho thuê từ 06 - 10 phòng |
đồng/hộ/tháng |
80.000 |
92.000 |
- |
Quy mô cho thuê trên 10 phòng |
đồng/hộ/tháng |
136.000 |
156.000 |
III |
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
118.000 |
136.000 |
|
Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như: căng tin, ký túc xá… trong các cơ quan, đơn vị, trường học |
đồng/m3 |
136.000 |
156.000 |
IV |
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống |
đồng/m3 |
168.000 |
193.000 |
đồng /đơn vị/tháng |
253.000 |
291.000 |
||
V |
Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 |
168.000 |
193.000 |
VI |
Đối với các công trình xây dựng |
đồng/m3 |
168.000 |
193.000 |