Giá dịch vụ thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tỉnh Bến Tre!

Thứ 3, 31/01/2023, 04:10 GMT+7

Ngày 07 tháng 08 năm 2020 UBND tỉnh Bến Tre Ban hành Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. Gồm những quy định cụ thể như sau:

giá rác sinh hoạt bến tre

Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có phát sinh rác thải sinh hoạt trên địa bàn được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.

b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt 

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

PHỤ LỤC

GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Đối tượng thu

Đơn vị tính

Giá tối đa (đồng/tháng)

Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành

Các huyện còn lại

A

ĐỐI TƯỢNG KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG

 

 

I

HỘ GIA ĐÌNH, PHÒNG TRỌ CHO THUÊ

 

 

1

Hộ chỉ ở

 

 

 

1.1

Hộ có nhân khẩu ≤ 4 người

đồng/hộ/tháng

25.000

20.000

1.2

Hộ có nhân khẩu > 4 người

đồng/hộ/tháng

30.000

25.000

2

Phòng trọ cho thuê chỉ để ở

đồng/phòng/tháng

12.000

10.000

II

HỘ KINH DOANH BUÔN BÁN NHỎ

 

 

 

1

 Bán hàng công nghệ phẩm, mỹ phẩm, vải sợi (kể cả các sạp cố định ở chợ)

đồng/hộ/tháng
đồng/sạp/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

60.000

50.000

 

- Diện tích >5m2

 

75.000

60.000

2

 May mặc, cắt uốn tóc, hiệu ảnh, vàng bạc, cầm đồ, xe đạp, đồng hồ điện tử, điện lạnh

đồng/hộ/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

60.000

55.000

 

- Diện tích >5m2

 

85.000

75.000

3

 Sửa chữa mô tô, xe máy

đồng/hộ/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

60.000

50.000

 

- Diện tích >5m2

 

110.000

100.000

4

 Bán hàng nông sản thực phẩm, hoa tươi, trái cây (kể cả các sạp cố định ở các chợ)

đồng/hộ/tháng
đồng/sạp/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

75.000

60.000

 

- Diện tích >5m2

 

100.000

75.000

5

 Ăn uống

đồng/hộ/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

85.000

75.000

 

- Diện tích >5m2

 

110.000

100.000

6

 Ấp gà vịt

đồng/hộ/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

100.000

85.000

 

- Diện tích >5m2

 

125.000

110.000

III

CƠ SỞ Y TẾ NHỎ

đồng/đơn vị/tháng

 

 

1

Phòng khám tư nhân, hiệu thuốc

 

100.000

75.000

2

Trạm y tế cấp xã

 

125.000

100.000

3

Nhà bảo sanh, phòng khám đa khoa

 

200.000

160.000

IV

TRỤ SỞ LÀM VIỆC

đồng/đơn vị/tháng

 

 

1

 Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện

 

185.000

125.000

2

Cơ quan, đơn vị cấp xã

 

125.000

100.000

B

ĐỐI TƯỢNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG

-

Căn cứ khối lượng, cự ly, loại phương tiện thu gom vận chuyển, hình thức xử lý…. để tính toán cụ thể giá dịch vụ trên cơ sở Đơn giá thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và các quy định có liên quan khác.

 

 Nguồn: Môi Trường Á Châu tổng hợp

Ý kiến bạn đọc