Ngày 07 tháng 08 năm 2020 UBND tỉnh Bến Tre Ban hành Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021. Gồm những quy định cụ thể như sau:
a) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có phát sinh rác thải sinh hoạt trên địa bàn được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre.
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Giá tối đa (đồng/tháng) |
|
Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
|||
A |
ĐỐI TƯỢNG KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG |
|
|
|
I |
HỘ GIA ĐÌNH, PHÒNG TRỌ CHO THUÊ |
|
|
|
1 |
Hộ chỉ ở |
|
|
|
1.1 |
Hộ có nhân khẩu ≤ 4 người |
đồng/hộ/tháng |
25.000 |
20.000 |
1.2 |
Hộ có nhân khẩu > 4 người |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
25.000 |
2 |
Phòng trọ cho thuê chỉ để ở |
đồng/phòng/tháng |
12.000 |
10.000 |
II |
HỘ KINH DOANH BUÔN BÁN NHỎ |
|
|
|
1 |
Bán hàng công nghệ phẩm, mỹ phẩm, vải sợi (kể cả các sạp cố định ở chợ) |
đồng/hộ/tháng |
|
|
|
- Diện tích <=5m2 |
|
60.000 |
50.000 |
|
- Diện tích >5m2 |
|
75.000 |
60.000 |
2 |
May mặc, cắt uốn tóc, hiệu ảnh, vàng bạc, cầm đồ, xe đạp, đồng hồ điện tử, điện lạnh |
đồng/hộ/tháng |
|
|
|
- Diện tích <=5m2 |
|
60.000 |
55.000 |
|
- Diện tích >5m2 |
|
85.000 |
75.000 |
3 |
Sửa chữa mô tô, xe máy |
đồng/hộ/tháng |
|
|
|
- Diện tích <=5m2 |
|
60.000 |
50.000 |
|
- Diện tích >5m2 |
|
110.000 |
100.000 |
4 |
Bán hàng nông sản thực phẩm, hoa tươi, trái cây (kể cả các sạp cố định ở các chợ) |
đồng/hộ/tháng |
|
|
|
- Diện tích <=5m2 |
|
75.000 |
60.000 |
|
- Diện tích >5m2 |
|
100.000 |
75.000 |
5 |
Ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
|
|
|
- Diện tích <=5m2 |
|
85.000 |
75.000 |
|
- Diện tích >5m2 |
|
110.000 |
100.000 |
6 |
Ấp gà vịt |
đồng/hộ/tháng |
|
|
|
- Diện tích <=5m2 |
|
100.000 |
85.000 |
|
- Diện tích >5m2 |
|
125.000 |
110.000 |
III |
CƠ SỞ Y TẾ NHỎ |
đồng/đơn vị/tháng |
|
|
1 |
Phòng khám tư nhân, hiệu thuốc |
|
100.000 |
75.000 |
2 |
Trạm y tế cấp xã |
|
125.000 |
100.000 |
3 |
Nhà bảo sanh, phòng khám đa khoa |
|
200.000 |
160.000 |
IV |
TRỤ SỞ LÀM VIỆC |
đồng/đơn vị/tháng |
|
|
1 |
Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện |
|
185.000 |
125.000 |
2 |
Cơ quan, đơn vị cấp xã |
|
125.000 |
100.000 |
B |
ĐỐI TƯỢNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG |
- |
Căn cứ khối lượng, cự ly, loại phương tiện thu gom vận chuyển, hình thức xử lý…. để tính toán cụ thể giá dịch vụ trên cơ sở Đơn giá thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và các quy định có liên quan khác.
|
Nguồn: Môi Trường Á Châu tổng hợp