31/2020/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 31/2020/QĐ-UBND
  • Ngày ban hành: 07/08/2020
  • Trạng thái: Còn hiệu lực

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/2020/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 07 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1702/TTr-SXD ngày 05 tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

2. Đối tượng áp dụng

a) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có phát sinh rác thải sinh hoạt trên địa bàn được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.

b) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) được quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quản lý, sử dụng giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt

Tiền thu được xác định là doanh thu của tổ chức, cá nhân thu. Tổ chức, cá nhân thực hiện chính sách thuế theo quy định của pháp luật.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này:

a) Thay thế Điều 1 của Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

b) Bãi bỏ quy định “Trường hợp đối với xã, phường thực hiện xã hội hóa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt mà thu không đủ bù đắp chi phí thì có phương án chuyển đổi hoặc xây dựng mức giá theo lộ trình, ngân sách sẽ không hỗ trợ từ 01 tháng 01 năm 2018” tại khoản 1 Điều 6 của Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác sinh hoạt, sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2021./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC

GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 31/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

STT

Đối tượng thu

Đơn vị tính

Giá tối đa (đồng/tháng)

Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành

Các huyện còn lại

A

ĐỐI TƯỢNG KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG

 

 

I

HỘ GIA ĐÌNH, PHÒNG TRỌ CHO THUÊ

 

 

1

Hộ chỉ ở

 

 

 

1.1

Hộ có nhân khẩu ≤ 4 người

đồng/hộ/tháng

25.000

20.000

1.2

Hộ có nhân khẩu > 4 người

đồng/hộ/tháng

30.000

25.000

2

Phòng trọ cho thuê chỉ để ở

đồng/phòng/tháng

12.000

10.000

II

HỘ KINH DOANH BUÔN BÁN NHỎ

 

 

 

1

 Bán hàng công nghệ phẩm, mỹ phẩm, vải sợi (kể cả các sạp cố định ở chợ)

đồng/hộ/tháng
đồng/sạp/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

60.000

50.000

 

- Diện tích >5m2

 

75.000

60.000

2

 May mặc, cắt uốn tóc, hiệu ảnh, vàng bạc, cầm đồ, xe đạp, đồng hồ điện tử, điện lạnh

đồng/hộ/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

60.000

55.000

 

- Diện tích >5m2

 

85.000

75.000

3

 Sửa chữa mô tô, xe máy

đồng/hộ/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

60.000

50.000

 

- Diện tích >5m2

 

110.000

100.000

4

 Bán hàng nông sản thực phẩm, hoa tươi, trái cây (kể cả các sạp cố định ở các chợ)

đồng/hộ/tháng
đồng/sạp/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

75.000

60.000

 

- Diện tích >5m2

 

100.000

75.000

5

 Ăn uống

đồng/hộ/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

85.000

75.000

 

- Diện tích >5m2

 

110.000

100.000

6

 Ấp gà vịt

đồng/hộ/tháng

 

 

 

- Diện tích <=5m2

 

100.000

85.000

 

- Diện tích >5m2

 

125.000

110.000

III

CƠ SỞ Y TẾ NHỎ

đồng/đơn vị/tháng

 

 

1

Phòng khám tư nhân, hiệu thuốc

 

100.000

75.000

2

Trạm y tế cấp xã

 

125.000

100.000

3

Nhà bảo sanh, phòng khám đa khoa

 

200.000

160.000

IV

TRỤ SỞ LÀM VIỆC

đồng/đơn vị/tháng

 

 

1

 Cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện

 

185.000

125.000

2

Cơ quan, đơn vị cấp xã

 

125.000

100.000

B

ĐỐI TƯỢNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC KHỐI LƯỢNG

-

Căn cứ khối lượng, cự ly, loại phương tiện thu gom vận chuyển, hình thức xử lý…. để tính toán cụ thể giá dịch vụ trên cơ sở Đơn giá thu gom vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và các quy định có liên quan khác.