BỘ TÀI CHÍNH _________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ |
Số: 2113/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khí thải;
Căn cứ Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính:
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí.
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Bộ Quốc phòng; - Bộ Công an; - Bộ Nông nghiệp và Môi trường; - Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC); - Uỷ ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Chi cục Thuế các khu vực; - Cổng Dịch vụ công Quốc gia; - Cổng Thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Lưu: VT, CST (90b) |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Cao Anh Tuấn |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC PHÍ, LỆ PHÍ THUỘC PHẠM VỊ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2113/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính)
___________________
Stt |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
Cơ quan giải quyết |
Số Quyết định đã công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp xã |
||||||
1 |
1.008603 |
Thủ tục kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
Phí, lệ phí |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp xã giao thực hiện. - Bộ Công an, Bộ Quốc phòng; |
Quyết định số 967/QĐ-BТС ngày 25 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
2 |
1.013040 |
Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
- Nghị định số 153/2024/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khí thải; - Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính |
Phí, lệ phí |
- Sở Nông nghiệp và Môi trường; - Cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp xã giao thực hiện; - Bộ Công an, Bộ phòng Quốc (hoặc cơ quan được Bộ Công an, Bộ phòng Quốc giao tiếp nhận Tờ khai phí) |
Quyết định số 2869/QĐ-BTC ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực thuê thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
- Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP (biểu mẫu kèm theo).
- Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường dỗi với nước thải công nghiệp theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP (biểu mẫu kèm theo). Tờ khai phí nước thải công nghiệp
Mẫu số 01
TÊN ĐƠN VỊ _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Quý....... năm........
Kính gửi: ....................... (tên cơ quan thu phí).....
- Tên đơn vị nộp phí: .........................................................................................................
- Địa chỉ: ............................................................................................................................
- Điện thoại: ........................... Fax: ........................... Email: ............................................
- Tài khoản số: ..........................................Tại Ngân hàng: ...............................................
Số TT |
Chỉ tiêu |
|
1 |
Số lượng nước sạch tự khai thác để sử dụng trong quý |
....m3 |
2 |
Giá bán nước sạch cho đối tượng sản xuất, kinh doanh dịch vụ tại địa phương |
..... đồng/m3 |
3 |
Mức phí áp dụng tại địa phương |
....% |
4 |
Số tiền phí phải nộp trong quý (=1 x 2 x 3) |
..... |
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp ngân sách nhà nước (viết bằng chữ): .............................................................
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên đây là đầy đủ và chính xác./.
|
............, ngày .....tháng .....năm ....... (Thủ trưởng đơn vị) (Ký tên, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu số 02
TÊN NGƯỜI NỘP PHÍ _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Quý....... năm........
Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Môi trường.....
I. THÔNG TIN CHUNG
- Tên người nộp phí: .........................................................................................................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- MST:
- Điện thoại: ........................... Fax: ........................... Email: ............................................
- Tài khoản số: ..........................................Tại Ngân hàng: ...............................................
- Lĩnh vực sản xuất, chế biến: ...........................................................................................
- Lượng nước sử dụng trung bình hàng ngày (m3): ..........................................................
- Phương pháp xử lý nước thải: ........................................................................................
- Lượng nước thải trung bình trong năm tính phí (m3/ngày): ............................................
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG QUỸ TÍNH PHÍ
1. Số phí cố định phải nộp kỳ này: f = ................................đồng
2. Số phí biến đổi phải nộp trong quý: ...............................................................................
a) Tổng lượng nước thải trong quý (m3): ...........................................................................
Căn cứ đè kê khai tòng lượng nước thải trong quý:
b) Hàm lượng thông số ô nhiễm trong nước thải tính phí:
Thông số ô nhiễm |
Hàm lượng (mg/l) |
Căn cứ để kê khai hàm lượng thông số ô nhiễm (ghi rõ tên đơn vị phân tích, thời gian phân tích) |
|
|
|
|
|
|
c) Số phí biến đổi phải nộp trong quý: Cq =.................................. đồng
3. Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước:
Số TT |
Chỉ tiêu |
Số tiền (đồng) |
1 |
Số phí phát sinh quý này Fq = (f/4) + Cq |
|
2 |
Số phí từ quý trước chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có) |
|
3 |
Số phí nộp thừa từ quý trước (nếu có) |
|
4 |
Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước (1+2-3) |
|
III. SỐ TIỀN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI PHẢI NỘP VÀO NGÂN SAC!! NHÀ NƯỚC KỲ NÀY LÀ...................
(viết bằng chữ). ........................................................................
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng với thực tế hoạt động của đơn vị./.
Sở Nông nghiệp và Môi trường nhận Tờ khai ngày ....... (Người nhận ký và ghi rõ họ tên) |
............, ngày .....tháng .....năm ....... (Thủ trưởng đơn vị khai, nộp phí) (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Mẫu số 01
TÊN NGƯỜI NỘP PHÍ _________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI
Quý....... năm........
Kính gửi: ......................1
A. THÔNG TIN CHUNG
Tên người nộp phí: .........................................................................................................
Địa chỉ: ............................................................................................................................
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MST:
Điện thoại: ........................... Fax: ........................... Email: ............................................
Tài khoản số: ..........................................Tại Ngân hàng: ...............................................
Loại hình, lĩnh vực sản xuất: ............................................................................................
Khí thải phát sinh từ cơ sở thuộc đối tượng chịu phí theo quy định như sau: (Kê khai các dòng khí thải phải tính của cơ sở) ............................................
B. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG KỲ TÍNH PHÍ
i. Thông tin về dòng khí thải thứ i
i.1. Tổng thời gian xả khí thải trong kỳ tính phí (giờ): ........................................................
i.2. Lưu lượng khí thải phát sinh (Nm3/giờ): ...............................................................................
i.3. Số phí biến đổi của từng chất ô nhiễm trong khí thải:
Căn cứ đè kê khai tòng lượng nước thải trong quý:
Thông số ô nhiễm |
Nồng độ (mg/Nm3) |
Số phí biến đổi của từng chất gây ô nhiễm môi trường có trong khí thải tại dòng khí thải thứ i (Ci) |
Bụi |
|
|
NOX(gồm NO2 và NO) |
|
|
SOX |
|
|
CO |
|
|
i.4. Căn cứ để kê khai nồng độ từng thông số ô nhiễm trong khí thải (Ghi rõ tên đơn vị phân tích, thông tin phiếu kết quả quan trắc môi trường): ..........
C. SỐ PHÍ BIẾN ĐỔI PHẢI NỘP TRONG KỲ (C = SCi)*
C =....................................... đồng.
D. SỐ TIỀN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI PHẢI NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
3. Số phí cố định phải nộp kỳ này = ..............................................đồng.
4. Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước:
Số thứ tự |
Chỉ tiêu |
Số tiền (đồng) |
1 |
Số phí phát sinh kỳ F= (f/4) + C |
|
2 |
Số phí từ quý trước chưa nộp hoặc nộp thiếu (nếu có) |
|
3 |
Số phí nộp thừa từ quý trước (nếu có) |
|
4 |
Số phí phải nộp vào ngân sách nhà nước (1+2-3) |
|
3. Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với khí thải phải nộp vào ngân sách Nhà nước (viết bằng chữ)........................................................................................................... ...
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên đây là đúng với thực tế hoạt động của đơn vị./.
Cơ quan tiếp nhận, thẩm định Tờ khai phí Tờ khai phí ngày ....... (Người nhận ký và ghi rõ họ tên/Ký sổ) |
............, ngày .....tháng .....năm ....... THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KHAI, NỘP PHÍ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu/Ký điện tử/Ký sổ) |
1Sở Nông nghiệp và Môi trường/Cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân cấp xã giao thực hiện/Bộ Công an (hoặc cơ quan dược Bộ Công an giao tiếp nhận Tờ khai phí)/Bộ Quốc phòng (hoặc cơ quan dược Bộ Quốc phòng giao tiếp nhận Tờ khai phí).
* Ghi chú: Đối với cơ sở không thuộc đối tượng phải quan trắc khí thải không phải kê Mục C Tờ khai phí này.