Tiêu chí 17, tiêu chí về Môi Trường theo Quyết Định Số: 318/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính Phủ Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 được quy định chi tiết chỉ tiêu theo từng vùng. Cụ thể bảng sau:
Theo đó, Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định ≥98% đối với vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ ; ≥95% Đồng bằng sông Cửu Long.
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn ≥50% áp dụng trên cả nước.
Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường đạt 100% áp dụng trên cả nước.
Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường ≥80% áp dụng trên cả nước.
Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định đạt ≥ 90% tại Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ; ≥70% tại Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ; ≥50% Trung du miền núi phía Bắc và Tây Nguyên.
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
||||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
||||
17 |
Môi trường |
17.1. Khu kinh doanh, dịch vụ, chăn nuôi, giết mổ (gia súc, gia cầm), nuôi trồng thủy sản có hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||
17.3. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
≥90% |
≥80% |
≥98% |
≥85% |
≥85% |
≥80% |
≥98% |
≥95% |
||
17.4. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt bằng biện pháp phù hợp, hiệu quả |
≥40% |
≥25% |
≥50% |
≥40% |
≥40% |
≥30% |
≥50% |
≥35% |
||
17.5. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
≥50% |
||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn nguy hại trên địa bàn được thu gom, vận chuyển và xử lý đáp ứng các yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
||
17.7. Tỷ lệ chất thải hữu cơ, phụ phẩm nông nghiệp được thu gom, tái sử dụng và tái chế thành nguyên liệu, nhiên liệu và các sản phẩm thân thiện với môi trường |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
≥80% |
||
17.8. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi bảo đảm các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥85% |
≥75% |
≥95% |
≥85% |
≥90% |
≥75% |
≥95% |
≥85% |
||
17.9. Nghĩa trang, cơ sở hỏa táng (nếu có) đáp ứng các quy định của pháp luật và theo quy hoạch |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể |
|||||||||
17.10. Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng |
≥5% |
≥5% |
≥10% |
≥5% |
≥5% |
≥5% |
≥10% |
≥10% |
||
|
|
17.11. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
≥4m2/người |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thể |
||||||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥85% |
≥50% |
≥90% |
≥70% |
≥70% |
≥50% |
≥90% |
≥70 |
Xây dựng nông thôn mới nâng cao: Xã Thành Công đẩy mạnh hoàn thiện tiêu chí môi trường
Nguồn: Môi Trường Á Châu