CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HÀ NỘI – 2025
QCVN 85:2025/BNNMT
QCVN 85:2025/BNNMT do Cục Môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành theo Thông tư số 0…6 ./2025/TT-
BNNMT ngày1…6 . tháng …6
năm 2025.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ KHÍ THẢI XE Ô TÔ THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn các thông số khí thải đối với xe ô tô tham gia giao thông đường bộ, bao gồm Cacbon Monoxit (CO), Hydrocacbon (HC) trong khí thải xe ô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức và độ khói của khí thải xe ô tô lắp động cơ cháy do nén.
Trong quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
QCVN 85:2025/BNNMT
Giá trị giới hạn tối đa cho phép của thông số CO, HC và độ khói N (%HSU) của khí thải của xe ô tô được quy định trong bảng sau đây:
Bảng 1. Giá trị giới hạn tối đa của các thông số khí thải xe ô tô
Các thông số khí thải xe ô tô |
Xe ô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức |
Xe ô tô lắp động cơ cháy do nén |
||||||||
|
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Mức 5 |
CO (% thể tích) |
4,5 |
3,5 |
3,0 |
0,5 |
0,3 |
- |
- |
- |
- |
- |
HC (ppm thể tích) - Động cơ 4 kỳ |
1.200 |
800 |
600 |
300 |
150 |
- |
- |
- |
- |
- |
- Động cơ 2 kỳ |
7.800 |
7.800 |
7.800 |
7.800 |
7.800 |
- |
- |
- |
- |
- |
- Động cơ đặc biệt (1) |
3.300 |
3.300 |
3.300 |
3.300 |
3.300 |
- |
- |
- |
- |
- |
Độ khói N (% HSU) (2) |
- |
- |
- |
- |
- |
72 |
60 |
50 |
45 |
35 |
|
Ghi chú: 1) Là các loại động cơ như động cơ Wankel và một số loại động cơ khác có kết cấu đặc biệt khác với kết cấu của các loại động cơ có pít tông, vòng găng thông dụng hiện nay. 2) Giới hạn độ khói cũng có thể được xác định theo các giá trị của hệ số hấp thụ ánh sáng (m-1) tương đương với các giá trị độ khói nêu ở trên. “-”: Không quy định. |
Đối với phương tiện ô tô lắp động cơ cháy cưỡng bức, nồng độ CO, HC của khí thải được xác định theo phương pháp quy định trong TCVN 6204:2008 (ISO 3929:2003) - Phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo khí thải trong kiểm tra hoặc bảo dưỡng.
Đo độ khói của khí thải xe ô tô lắp động cơ cháy do nén được thực hiện bằng phương pháp đo mẫu khí thải theo chu trình đo động cơ ở chế độ gia tốc tự do. Chu trình đo động cơ ở chế độ gia tốc tự do (sau đây gọi tắt là chu trình gia tốc tự do) được quy định trong mục 9.4.2 của TCVN 7663:2007 (ISO
QCVN 85:2025/BNNMT
11614:1999) - Động cơ đốt trong cháy do nén kiểu pittông tịnh tiến - Thiết bị đo độ khói và xác định hệ số hấp thụ ánh sáng của khí thải.
Quy trình đo khí thải xe ô tô lắp động cơ cháy do nén được thực hiện theo các bước 9.4.1 và 10.1.6 của TCVN 7663:2007 (ISO 11614:1999).
Trong đó, chu trình gia tốc tự do được thực hiện ít nhất ba lần. Giá trị trung bình cộng của ba giá trị đo sau cùng được lấy làm kết quả đo. Kết quả đo được công nhận khi chênh lệch giữa giá trị đo lớn nhất và nhỏ nhất của ba chu trình gia tốc tự do sau cùng không vượt quá 10 (% HSU).
Đối với kết quả đo là hệ số hấp thụ ánh sáng (m-1) thì có thể quy đổi về giá trị độ khói N (% HSU) thông qua công thức (1) Mục A.2 Phụ lục A (phương pháp đo độ khói của khí thải phương tiện lắp động cơ cháy do nén) của TCVN 6438:2018 - Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép của khí thải.
3