Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành Quyết định Số: 22/2019/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tỉnh Sóc Trăng. Quyết định có hiệu lực từ ngày 05 tháng 10 năm 2019.
- Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có phát sinh rác thải sinh hoạt trên địa bàn được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển trong phạm vi quản lý của các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng.
- Các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
1. Giá tối đa dịch vụ gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt như sau:
Số TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Giá tối đa |
1 |
Hộ mua bán khu vực chợ |
đồng/hộ/ngày |
2.000 |
2 |
Hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh, mua bán |
||
a |
Thuộc phường, thị trấn |
đồng/hộ/tháng |
19.000 |
b |
Thuộc xã (đối với khu vực có dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt) |
15.000 |
|
3 |
Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ (trừ đối tượng được quy định tại mục 1 và 2 khoản 1 Điều này) |
||
a |
Lượng rác ít hơn 250 kg/tháng (ít hơn 0,5 m3/tháng) |
||
- |
Thành phố Sóc Trăng |
đồng/tháng |
49.000 |
- |
Các địa bàn còn lại |
24.000 |
|
b |
Lượng rác thải sinh hoạt bằng 250 kg/tháng đến ít hơn 500 kg/tháng (bằng 0,5 m3/tháng đến ít hơn 01 m3/tháng): |
||
- |
Thành phố Sóc Trăng |
đồng/tháng |
97.000 |
- |
Các địa bàn còn lại |
47.000 |
|
c |
Lượng rác bằng hoặc lớn hơn 500 kg/tháng (bằng hoặc lớn hơn 01 m3/tháng): |
||
- |
Thành phố Sóc Trăng |
đồng/m3 |
193.000 |
- |
Các địa bàn còn lại |
94.000 |
|
4 |
Hộ gia đình thuộc diện nghèo được cấp sổ hộ nghèo |
Không thu |
Ghi chú: Đơn vị tính: 1m3 rác = 0,50 tấn rác.
2. Đối với trường học, nhà trẻ: Trong thời gian nghỉ hè, nếu không phát sinh rác thải sinh hoạt sẽ không thu tiền dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
Nguồn: Môi trường Á Châu tổng hợp