Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Bình Định Ban hành Quyết định Số: 14/2023/QĐ-UBND quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, Tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2023-2024). Quyết định có hiệu lực từ ngày 22 tháng 04 năm 2023.
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định.
Hạt quản lý giao thông công chính huyện Phù Mỹ.
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Đơn giá tối đa (đã bao gồm thuế GTGT) |
|
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
I |
Đối với hộ gia đình, cá nhân không sản xuất kinh doanh |
|
|
|
1 |
Khu vực đô thị |
|
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố |
|
|
|
- |
Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa, bê tông xi măng và các đường giao thông mà xe ô tô chuyên dùng thu gom trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
32.000 |
32.000 |
- |
Đường bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư mà xe ô tô chuyên dùng không thu gom trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
26.000 |
26.000 |
b |
Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ có nhà ở khu vực khác mà xe ô tô chuyên dùng không thu gom trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
23.000 |
23.000 |
2 |
Các khu vực còn lại (không kể điểm 1) |
|
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, đường bê tông xã và các đường giao thông mà xe ô tô chuyên dùng thu gom trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
29.000 |
29.000 |
b |
Hộ có nhà ở khu vực khác mà xe ô tô chuyên dùng không thu gom trực tiếp |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
20.000 |
II |
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
1 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà |
|
|
|
a |
Có kinh doanh ăn uống, rau quả |
|
|
|
- |
Hộ bán hàng có ít chất thải (<0,3m 3 /tháng) |
đồng/hộ/tháng |
56.000 |
56.000 |
- |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3m3 /tháng đến 0,5m3 /tháng) |
đồng/hộ/tháng |
79.000 |
79.000 |
- |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải (>0,5m3 /tháng) |
đồng/hộ/tháng |
92.000 |
92.000 |
b |
Các loại kinh doanh khác |
|
|
|
- |
Hộ bán hàng có ít chất thải (<0,3m3 /tháng) |
đồng/hộ/tháng |
45.000 |
45.000 |
- |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường (từ 0,3m3 /tháng đến 0,5m3 /tháng) |
đồng/hộ/tháng |
56.000 |
56.000 |
- |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải (>0,5m3 /tháng) |
đồng/hộ/tháng |
80.000 |
80.000 |
c |
Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ |
|
|
|
- |
Quy mô cho thuê từ 01 - 05 phòng |
đồng/hộ/tháng |
67.000 |
67.000 |
- |
Quy mô cho thuê từ 06 - 10 phòng |
đồng/hộ/tháng |
78.000 |
78.000 |
- |
Quy mô cho thuê > 10 phòng |
đồng/hộ/tháng |
134.000 |
134.000 |
2 |
Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ |
đồng/m3 |
100.000 |
100.000 |
III |
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
|
|
|
- |
Lượng rác thải ≤ 1m3/tháng |
đồng/đơn vị/tháng |
156.000 |
156.000 |
- |
Lượng rác thải > 1m3/tháng |
đồng/đơn vị/tháng |
176.000 |
176.000 |
IV |
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống và hộ kinh doanh có quy mô lớn |
đồng/đơn vị/tháng |
310.000 |
310.000 |
đồng/m3 |
250.000 |
250.000 |
||
V |
Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 |
252.000 |
252.000 |
VI |
Đối với các công trình xây dựng |
đồng/m3 |
252.000 |
252. |
Nguồn: Môi trường Á Châu tổng hợp