Ảnh minh họa. Nguồn: http://baochinhphu.vn
Thực hiện Chỉ thị số 27/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về giải pháp cấp bách quản lý nhập khẩu phế liệu, Bộ Công Thương vừa ban hành Thông tư số 41/2018/TT-BCT quy định danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu.
Tin liên quan:
Không gia hạn Giấy xác nhận nhập khẩu phế liệu
Hướng dẫn thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với phế liệu nhập khẩu
Buộc tái xuất các lô hàng lợi dụng nhập khẩu phế liệu để đưa chất thải vào Việt Nam
Dưới đây là trích dẫn danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất, chuyển khẩu:
STT |
Mã hàng |
Mô tả mặt hàng |
|
1 |
Chương 25 |
2520 |
Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế. |
2 |
Chương 26 |
2618 |
Xỉ hạt (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép |
3 |
|
2619 |
Xỉ, xỉ luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. |
4 |
|
2620 |
Xỉ, tro và cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng. |
5 |
Chương 38 |
3818 |
Các nguyên tố hoá học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự, các hợp chất hoá học đã được kích tạp dùng trong điện tử |
6 |
Chương 47 |
4707 |
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa) |
7 |
Chương 50 |
5003 |
Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế). |
8 |
Chương 51 |
5103 |
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhung trừ lông tái chế. |
9 |
|
5104 |
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế. |
10 |
Chương 52 |
5202 |
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). |
11 |
Chương 55 |
5505 |
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. |
12 |
Chương 63 |
6310 |
Vải vụn, mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt. |
13 |
Chương 70 |
7001 |
Thuỷ tinh vụn và thuỷ tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thuỷ tinh ở dạng khối. |
14 |
Chương 72 |
7204 |
Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép |
15 |
Chương 74 |
7404 |
Phế liệu và mảnh vụn của đồng. |
16 |
Chương 75 |
7503 |
Phế liệu và mảnh vụn niken. |
17 |
Chương 76 |
7602 |
Phế liệu và mảnh vụn nhôm. |
18 |
Chương 79 |
7902 |
Phế liệu và mảnh vụn kẽm. |
19 |
Chương 80 |
8002 |
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. |
20 |
Chương 81 |
8101 |
Phế liệu và mảnh vụn vonfram. |
21 |
|
8102 |
Phế liệu và mảnh vụn molypden. |
22 |
|
8104 |
Phế liệu và mảnh vụn magie. |
23 |
|
8108 |
Phế liệu và mảnh vụn titan. |
24 |
|
8109 |
Phế liệu và mảnh vụn xircon. |
25 |
|
8110 |
Phế liệu và mảnh vụn antimon. |
26 |
|
8111 |
Phế liệu và mảnh vụn mangan. |
27 |
|
8112 |
Phế liệu và mảnh vụn crom. |
Tải thông tư tại đây.
-Môi Trường Á Châu-