CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
National Technical Regulation on Waste Incinerato
HÀ NỘI - 2025
QCVN 30:2025/BNNMT do Cục Môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số …/2025/TT-BNNMT ngày … tháng … năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
QCVN 30:2025/BNNMT thay thế các Quy chuẩn:
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ LÒ ĐỐT CHẤT THẢI
National Technical Regulation on Waste Incinerator
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước; tổ chức, cá nhân có liên quan đến thiết kế, xây dựng, lắp đặt và sử dụng lò đốt chất thải trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Bảng 1. Các thông số kỹ thuật cơ bản của lò đốt chất thải
STT |
Thông số |
Đơn vị |
Giá trị yêu cầu |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Công suất |
|
|
1.1 |
Lò đốt chất thải công nghiệp |
kg/giờ |
³ 500 |
1.2 |
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt |
kg/giờ |
³ 500 |
1.3 |
Lò đốt chất thải y tế |
kg/giờ |
³ 200 |
2 |
Nhiệt độ vùng đốt sơ cấp |
|
|
2.1 |
Lò đốt chất thải công nghiệp |
°C |
³ 400 |
2.2 |
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt |
°C |
³ 400 |
2.3 |
Lò đốt chất thải y tế |
°C |
³ 400 |
3 |
Nhiệt độ vùng đốt thứ cấp |
|
|
3.1 |
Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt |
°C |
³ 850 |
3.2 |
Lò đốt chất thải công nghiệp |
|
|
3.2.1 |
Đốt chất thải rắn công nghiệp thông thường |
°C |
³ 850 |
3.2.2 |
Đốt chất thải nguy hại không thuộc trường hợp quy định tại số thứ tự 3.2.3 Bảng này và không bao gồm chất thải quy định tại Mục 2.2.1 Quy chuẩn này |
°C |
³ 1.050 |
3.2.3 |
Đốt chất thải nguy hại chứa các thành phần halogen hữu cơ có ký hiệu là “NH”; không bao gồm chất thải quy định tại Mục 2.2.1 Quy chuẩn này |
°C |
³ 1.100 |
3.3 |
Lò đốt chất thải y tế |
°C |
³ 1.050 |
4 |
Thời gian lưu cháy trong vùng đốt thứ cấp |
giây |
³ 2 |
5 |
Nhiệt độ dòng khí thải ngay sau công đoạn giải nhiệt, thu hồi nhiệt |
°C |
£ 300 |
6 |
Nhiệt độ khí thải đo trên thân ống khói thải |
°C |
≤ 180 |
7 |
Hàm lượng mất khi nung (LOI) của tro xỉ (không áp dụng đối với trường hợp đồng xử lý chất thải) |
% |
≤ 10 |