ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2016/QĐ-UBND |
Lâm Đồng ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 3337/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) như sau:
Số TT |
Các đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
|
Địa bàn Đà Lạt, Bảo Lộc và Đức Trọng |
Các địa bàn còn lại |
|||
1 |
Hộ gia đình (không sản xuất, kinh doanh); hộ gia đình kinh doanh nhỏ, lẻ không phải nộp thuế môn bài |
|
|
|
a |
Thu theo hộ |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
25.000 |
b |
Thu theo nhân khẩu |
đồng/người/tháng |
8.000 |
5.000 |
2 |
Hộ gia đình buôn bán phải nộp thuế môn bài |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 2m3/tháng |
đồng/hộ/tháng |
140.000 |
125.000 |
b |
Khối lượng rác từ 2m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
3 |
Trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức |
đồng/tháng |
160.000 |
120.000 |
4 |
Khối trường học (từ mầm non đến Đại học) |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 2m3/tháng |
đồng/tháng |
160.000 |
120.000 |
b |
Khối lượng rác từ 2m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
5 |
Nhà trọ |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 2m3/tháng |
đồng/tháng |
290.000 |
240.000 |
b |
Khối lượng rác từ 2m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
6 |
Khách sạn, nhà nghỉ và các cơ sở lưu trú |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 2m3/tháng |
đồng/tháng |
390.000 |
300.000 |
b |
Khối lượng rác từ 2m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
7 |
Nhà hàng, quán ăn |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 2m3/tháng |
đồng/tháng |
390.000 |
300.000 |
b |
Khối lượng rác từ 2m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
8 |
Các đơn vị, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
9 |
Các cơ sở y tế |
|
|
|
a |
Bệnh viện |
đồng/m3 |
300.000 |
230.000 |
b |
Trung tâm y tế |
đồng/m3 |
290.000 |
240.000 |
c |
Trạm xá, phòng khám có nội trú; Phòng khám và trị bệnh không nội trú; Phòng khám bệnh tư nhân (Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng thì thu như Trung tâm y tế). |
đồng/tháng |
160.000 |
120.000 |
10 |
Các điểm tham quan du lịch |
đồng/m3 |
325.000 |
250.000 |
11 |
Lò giết mổ tập trung; bến xe, bãi xe |
đồng/m3 |
325.000 |
250.000 |
12 |
Các đối tượng buôn bán tại các chợ |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 1m3/tháng |
đồng/tháng |
45.000 |
30.000 |
b |
Khối lượng rác từ 1m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
13 |
Các công trình xây dựng |
đồng/m3 |
325.000 |
250.000 |
14 |
Dịch vụ rút nước thải trong hầm cầu |
đồng/m3 |
300.000 |
250.000 |
15 |
Vệ sinh công cộng |
đồng/người/lượt |
2.000 |
2.000 |
1. Căn cứ mức giá tối đa quy định tại Điều 1 Quyết định này và tình hình thực tế tại địa phương, các tổ chức, đơn vị được giao nhiệm vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt quyết định cụ thể mức giá đối với từng đối tượng trên địa bàn sau khi có ý kiến của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố.
2. Giao Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 06/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng; Cục Trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |