Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành Quyết định Số: 60/2016/QĐ-UBND Về việc quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tỉnh Đăk Lắk. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.
ố TT |
Các đối tượng |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
|
Địa bàn Đà Lạt, Bảo Lộc và Đức Trọng |
Các địa bàn còn lại |
|||
1 |
Hộ gia đình (không sản xuất, kinh doanh); hộ gia đình kinh doanh nhỏ, lẻ không phải nộp thuế môn bài |
|
|
|
a |
Thu theo hộ |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
25.000 |
b |
Thu theo nhân khẩu |
đồng/người/tháng |
8.000 |
5.000 |
2 |
Hộ gia đình buôn bán phải nộp thuế môn bài |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 2m3/tháng |
đồng/hộ/tháng |
140.000 |
125.000 |
b |
Khối lượng rác từ 2m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
3 |
Trụ sở làm việc của các cơ quan, đơn vị, tổ chức |
đồng/tháng |
160.000 |
120.000 |
4 |
Khối trường học (từ mầm non đến Đại học) |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 2m3/tháng |
đồng/tháng |
160.000 |
120.000 |
b |
Khối lượng rác từ 2m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
5 |
Nhà trọ |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 2m3/tháng |
đồng/tháng |
290.000 |
240.000 |
b |
Khối lượng rác từ 2m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
6 |
Khách sạn, nhà nghỉ và các cơ sở lưu trú |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 2m3/tháng |
đồng/tháng |
390.000 |
300.000 |
b |
Khối lượng rác từ 2m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
7 |
Nhà hàng, quán ăn |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 2m3/tháng |
đồng/tháng |
390.000 |
300.000 |
b |
Khối lượng rác từ 2m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
8 |
Các đơn vị, doanh nghiệp sản xuất kinh doanh |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
9 |
Các cơ sở y tế |
|
|
|
a |
Bệnh viện |
đồng/m3 |
300.000 |
230.000 |
b |
Trung tâm y tế |
đồng/m3 |
290.000 |
240.000 |
c |
Trạm xá, phòng khám có nội trú; Phòng khám và trị bệnh không nội trú; Phòng khám bệnh tư nhân (Trường hợp khối lượng rác trên 2m3/cơ sở/ tháng thì thu như Trung tâm y tế). |
đồng/tháng |
160.000 |
120.000 |
10 |
Các điểm tham quan du lịch |
đồng/m3 |
325.000 |
250.000 |
11 |
Lò giết mổ tập trung; bến xe, bãi xe |
đồng/m3 |
325.000 |
250.000 |
12 |
Các đối tượng buôn bán tại các chợ |
|
|
|
a |
Khối lượng rác dưới 1m3/tháng |
đồng/tháng |
45.000 |
30.000 |
b |
Khối lượng rác từ 1m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
230.000 |
190.000 |
13 |
Các công trình xây dựng |
đồng/m3 |
325.000 |
250.000 |
14 |
Dịch vụ rút nước thải trong hầm cầu |
đồng/m3 |
300.000 |
250.000 |
15 |
Vệ sinh công cộng |
đồng/người/lượt |
2.000 |
2.000 |
Nguồn: Môi trường Á Châu tổng hợp