Giá dịch vụ thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tỉnh Ninh Bình!

Thứ 2, 20/02/2023, 02:46 GMT+7

Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Ninh Bình Ban hành Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tỉnh Ninh Bình,  Quyết định có hiệu lực từ ngày 20 tháng 9 năm 2020. Theo đó quyết định áp dụng như sau:

Giá dịch vụ thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tỉnh Ninh Bình!

Đối tượng áp dụng

a) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung cấp dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt, vận chuyển xử lý chất thải rắn sinh hoạt;

b) Tổ chức cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt;

c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Mức giá tối đa

Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (đã bao gồm thuế VAT):

STT

Nội dung

Trên địa bàn thành phố Ninh Bình và thành phố Tam Điệp

Trên địa bàn các Huyện

Đơn vị tính

1

Đối với cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

a

Thuộc phường, thị trấn

8.000

7.000

đồng/người/ tháng

b

Thuộc xã

7.000

6.000

đồng/người/ tháng

2

Cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang, Đảng, đoàn thể, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp (không gắn liền với cơ sở sản xuất kinh doanh)

 

 

 

a

Từ 50 người trở xuống

91.000

80.000

đồng/cơ quan/tháng

b

Từ 51 người đến 100 người

136.000

120.000

đồng/cơ quan/tháng

c

Trên 100 người

182.000

160.000

đồng/cơ quan/tháng

3

Trường học

 

 

 

a

Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở

 

 

 

 

- Có bán trú

200.000

176.000

đồng/trường/tháng

 

- Không bán trú

109.000

96.000

đồng/trường/tháng

b

Trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp dạy nghề, cao đẳng, đại học

200.000

176.000

đồng/trường/tháng

4

Cửa hàng, hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

91.000

80.000

đồng/cửa hàng/tháng

5

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, Cơ sở sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, nhà hàng, khách sạn.

 

 

 

a

Khu công nghiệp, cụm công nghiệp

126.000

120.000

đồng/m3

b

Các doanh nghiệp gắn với cơ sở sản xuất kinh doanh.

126.000

120.000

đồng/m3

c

Nhà hàng, khách sạn, kinh doanh ăn uống

126.000

120.000

đồng/m3

6

Bệnh viện đa khoa, các bệnh viện khác, cơ sở khám chữa bệnh tư nhân

 

 

 

a

Bệnh viện đa khoa, các bệnh viện khác

126.000

120.000

đồng/m3

b

Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân

126.000

120.000

đồng/m3

7

Chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe

 

 

 

a

Chợ hạng 2

126.000

120.000

đồng/m3

b

Chợ hạng 3

126.000

120.000

đồng/m3

c

Nhà ga, bến tàu, bến xe

126.000

120.000

đồng/m3

8

Đối với công trình xây dựng

185.000

179.000

đồng/m3

Nguồn: Môi Trường Á Châu tổng hợp

 

Ý kiến bạn đọc