Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Ninh Bình Ban hành Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tỉnh Ninh Bình, Quyết định có hiệu lực từ ngày 20 tháng 9 năm 2020. Theo đó quyết định áp dụng như sau:
a) Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung cấp dịch vụ thu gom rác thải sinh hoạt, vận chuyển xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
b) Tổ chức cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
c) Các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (đã bao gồm thuế VAT):
STT |
Nội dung |
Trên địa bàn thành phố Ninh Bình và thành phố Tam Điệp |
Trên địa bàn các Huyện |
Đơn vị tính |
1 |
Đối với cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
a |
Thuộc phường, thị trấn |
8.000 |
7.000 |
đồng/người/ tháng |
b |
Thuộc xã |
7.000 |
6.000 |
đồng/người/ tháng |
2 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, lực lượng vũ trang, Đảng, đoàn thể, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp (không gắn liền với cơ sở sản xuất kinh doanh) |
|
|
|
a |
Từ 50 người trở xuống |
91.000 |
80.000 |
đồng/cơ quan/tháng |
b |
Từ 51 người đến 100 người |
136.000 |
120.000 |
đồng/cơ quan/tháng |
c |
Trên 100 người |
182.000 |
160.000 |
đồng/cơ quan/tháng |
3 |
Trường học |
|
|
|
a |
Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở |
|
|
|
|
- Có bán trú |
200.000 |
176.000 |
đồng/trường/tháng |
|
- Không bán trú |
109.000 |
96.000 |
đồng/trường/tháng |
b |
Trung học phổ thông, giáo dục thường xuyên, trung cấp dạy nghề, cao đẳng, đại học |
200.000 |
176.000 |
đồng/trường/tháng |
4 |
Cửa hàng, hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
91.000 |
80.000 |
đồng/cửa hàng/tháng |
5 |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp, Cơ sở sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp, nhà hàng, khách sạn. |
|
|
|
a |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp |
126.000 |
120.000 |
đồng/m3 |
b |
Các doanh nghiệp gắn với cơ sở sản xuất kinh doanh. |
126.000 |
120.000 |
đồng/m3 |
c |
Nhà hàng, khách sạn, kinh doanh ăn uống |
126.000 |
120.000 |
đồng/m3 |
6 |
Bệnh viện đa khoa, các bệnh viện khác, cơ sở khám chữa bệnh tư nhân |
|
|
|
a |
Bệnh viện đa khoa, các bệnh viện khác |
126.000 |
120.000 |
đồng/m3 |
b |
Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân |
126.000 |
120.000 |
đồng/m3 |
7 |
Chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe |
|
|
|
a |
Chợ hạng 2 |
126.000 |
120.000 |
đồng/m3 |
b |
Chợ hạng 3 |
126.000 |
120.000 |
đồng/m3 |
c |
Nhà ga, bến tàu, bến xe |
126.000 |
120.000 |
đồng/m3 |
8 |
Đối với công trình xây dựng |
185.000 |
179.000 |
đồng/m3 |
Nguồn: Môi Trường Á Châu tổng hợp