Toàn văn Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020

Thứ 2, 04/01/2021, 01:35 GMT+7

Environmental-Law

Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 1 năm 2022. Khoản 3 Điều 29 (Đánh giá sơ bộ tác động môi trường) của Luật có hiệu lực thi hành từ ngày 1 tháng 2 năm 2021.

Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13, khoản 3 Điều 75 của Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 và Điều 7 của Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Luật này có hiệu lực thi hành.

Văn bản đính kèm:

***

Mục lục Luật Bảo vệ môi trường 2020


LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Chương I NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
  • Điều 2. Đối tượng áp dụng
  • Điều 3. Giải thích từ ngữ
  • Điều 4. Nguyên tắc bảo vệ môi trường
  • Điều 5. Chính sách của Nhà nước về bảo vệ môi trường
  • Điều 6. Các hành vi bị nghiêm cấm trong hoạt động bảo vệ môi trường

Chương II BẢO VỆ CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG, DI SẢN THIÊN NHIÊN

Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG NƯỚC

  • Điều 7. Quy định chung về bảo vệ môi trường nước mặt
  • Điều 8. Hoạt động bảo vệ môi trường nước mặt
  • Điều 9. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường nước mặt
  • Điều 10. Bảo vệ môi trường nước dưới đất
  • Điều 11. Bảo vệ môi trường nước biển

Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ

  • Điều 12. Quy định chung về bảo vệ môi trường không khí
  • Điều 13. Kế hoạch quản lý chất lượng môi trường không khí
  • Điều 14. Trách nhiệm thực hiện quản lý chất lượng môi trường không khí

Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐẤT

  • Điều 15. Quy định chung về bảo vệ môi trường đất
  • Điều 16. Phân loại khu vực ô nhiễm môi trường đất
  • Điều 17. Quản lý chất lượng môi trường đất
  • Điều 18. Xử lý, cải tạo và phục hồi môi trường đất
  • Điều 19. Trách nhiệm bảo vệ môi trường đất

Mục 4. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG DI SẢN THIÊN NHIÊN

  • Điều 20. Di sản thiên nhiên
  • Điều 21. Nội dung bảo vệ môi trường di sản thiên nhiên

Chương III CHIẾN LƯỢC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA, QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA; NỘI DUNG BẢO ...

  • Điều 22. Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia
  • Điều 23. Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
  • Điều 24. Nội dung bảo vệ môi trường trong quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh

Chương IV ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC, ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Mục 1. ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC

  • Điền 25. Đối tượng phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
  • Điều 26. Thực hiện đánh giá môi trường chiến lược
  • Điều 27. Nội dung đánh giá môi trường chiến lược

Mục 2. TIÊU CHÍ VỀ MÔI TRƯỜNG ĐỂ PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ, ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

  • Điều 28. Tiêu chí về môi trường để phân loại dự án đầu tư
  • Điều 29. Đánh giá sơ bộ tác động môi trường

Mục 3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

  • Điền 30. Đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
  • Điều 31. Thực hiện đánh giá tác động môi trường
  • Điều 32. Nội dung của báo cáo đánh giá tác động môi trường
  • Điều 33. Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
  • Điều 34. Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
  • Điều 35. Thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
  • Điều 36. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
  • Điều 37. Trách nhiệm của chủ dự án đầu tư sau khi có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh ...
  • Điều 38. Trách nhiệm của cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Mục 4. GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

  • Điều 39. Đối tượng phải có giấy phép môi trường
  • Điều 40. Nội dung giấy phép môi trường
  • Điều 41. Thẩm quyền cấp giấy phép môi trường
  • Điều 42. Căn cứ và thời điểm cấp giấy phép môi trường
  • Điều 43. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép môi trường
  • Điều 44. Cấp đổi, điều chỉnh, cấp lại, tước quyền sử dụng, thu hồi giấy phép môi trường
  • Điều 45. Phí thẩm định cấp giấy phép môi trường
  • Điều 46. Công trình bảo vệ môi trường và vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu ...
  • Điều 47. Quyền, nghĩa vụ của chủ dự án đần tư, cơ sở được cấp giấy phép môi trường
  • Điều 48. Trách nhiệm của cơ quan cấp giấy phép môi trường
  • Điều 49. Đăng ký môi trường

Chương V BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ; ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN; TRONG ...

Mục 1. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ

  • Điều 50. Bảo vệ môi trường đối với khu kinh tế
  • Điều 51. Bảo vệ môi trường đối với khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung
  • Điều 52. Bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp
  • Điều 53. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
  • Điều 54. Trách nhiệm tái chế của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
  • Điều 55. Trách nhiệm thu gom, xử lý chất thải của tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu
  • Điền 56. Bảo vệ môi trường làng nghề

Mục 2. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN

  • Điều 57. Bảo vệ môi trường khu đô thị, khu dân cư
  • Điều 58. Bảo vệ môi trường nông thôn
  • Điều 59. Bảo vệ môi trường nơi công cộng
  • Điều 60. Bảo vệ môi trường đối với hộ gia đình, cá nhân

Mục 3. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG MỘT SỐ LĨNH VỰC

  • Điều 61. Bảo vệ môi trường trong sản xuất nông nghiệp
  • Điều 62. Bảo vệ môi trường trong hoạt động y tế và kiểm soát tác động của ô nhiễm môi trường đến sức ...
  • Điều 63. Bảo vệ môi trường trong mai táng, hỏa táng
  • Điều 64. Bảo vệ môi trường trong hoạt động xây dựng
  • Điều 65. Bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông vận tải
  • Điều 66. Bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch
  • Điều 67. Bảo vệ môi trường trong hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản và hoạt động dầu khí
  • Điều 68. Bảo vệ môi trường đối với cơ sở nghiên cứu, đào tạo, phòng thí nghiệm
  • Điều 69. Bảo vệ môi trường trong quản lý chất ô nhiễm khó phân hủy và nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu ...
  • Điều 70. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu, tạm nhập, tái xuất, quá cảnh hàng hóa
  • Điều 71. Bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài

Chương VI QUẢN LÝ CHẤT THẢI VÀ KIỂM SOÁT CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC

Mục 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI

  • Điều 72. Yêu cầu về quản lý chất thải
  • Điều 73. Giảm thiểu, tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải nhựa, phòng, chống ô nhiễm rác thải nhựa ...
  • Điều 74. Kiểm toán môi trường

Mục 2. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT

  • Điều 75. Phân loại, lưu giữ, chuyển giao chất thải rắn sinh hoạt
  • Điều 76. Điểm tập kết, trạm trung chuyển chất thải rắn sinh hoạt
  • Điều 77. Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt
  • Điều 78. Xử lý chất thải rắn sinh hoạt
  • Điều 79. Chi phí thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
  • Điều 80. Xử lý ô nhiễm, cải tạo môi trường bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt

Mục 3. QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN CÔNG NGHIỆP THÔNG THƯỜNG

  • Điều 81. Phân loại, lưu giữ, vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường
  • Điều 82. Xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường

Mục 4. QUẢN LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI

  • Điều 83. Khai báo, phân loại, thu gom, lưu giữ, vận chuyển chất thải nguy hại
  • Điều 84. Xử lý chất thải nguy hại
  • Điều 85. Trách nhiệm của chủ cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại

Mục 5. QUẢN LÝ NƯỚC THẢI

  • Điều 86. Thu gom, xử lý nước thải
  • Điều 87. Hệ thống xử lý nước thải

Mục 6. QUẢN LÝ BỤI, KHÍ THẢI VÀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM KHÁC

  • Điều 88. Quản lý và kiểm soát bụi, khí thải
  • Điều 89. Quản lý và kiểm soát tiếng ồn, độ rung, ánh sáng, bức xạ, mùi khó chịu

Chương VII ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU

  • Điều 90. Thích ứng với biến đổi khí hậu
  • Điều 91. Giảm nhẹ phát thải khí nhà kính
  • Điều 92. Bảo vệ tầng ô-dôn
  • Điều 93. Lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch
  • Điều 94. Cơ sở dữ liệu quốc gia về biến đổi khí hậu
  • Điều 95. Báo cáo quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu
  • Điều 96. Thực hiện cam kết quốc tế về biến đổi khí hậu và bảo vệ tầng ô-dôn

Chương VIII QUY CHUẨN KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG, TIÊU CHUẨN MÔI TRƯỜNG

  • Điều 97. Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật môi trường
  • Điều 98. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh; ...
  • Điều 99. Nguyên tắc xây dựng và áp dụng quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải, quản lý chất thải ...
  • Điều 100. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất lượng môi trường xung quanh
  • Điều 101. Yêu cầu đối với quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải, quản lý chất thải, quản lý phế ...
  • Điều 102. Xây dựng, thẩm định, ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường
  • Điều 103. Tiêu chuẩn môi trường
  • Điều 104. Xây dựng, thẩm định và công bố tiêu chuẩn môi trường
  • Điều 105. Áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất

Chương IX QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG, THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU MÔI TRƯỜNG VÀ BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG

Mục 1. QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

  • Điều 106. Quy định chung về quan trắc môi trường
  • Điều 107. Hệ thống quan trắc môi trường
  • Điều 108. Đối tượng quan trắc môi trường
  • Điều 109. Trách nhiệm quan trắc môi trường
  • Điều 110. Điều kiện hoạt động quan trắc môi trường
  • Điều 111. Quan trắc nước thải
  • Điều 112. Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp
  • Điều 113. Quản lý số liệu quan trắc môi trường

Mục 2. HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ MÔI TRƯỜNG

  • Điều 114. Thông tin về môi trường
  • Điều 115. Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu môi trường
  • Điều 116. Dịch vụ công trực tuyến về môi trường

Mục 3. BÁO CÁO MÔI TRƯỜNG

  • Điều 117. Chỉ tiêu thống kê về môi trường
  • Điều 118. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường
  • Điều 119. Báo cáo công tác bảo vệ môi trường trong hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
  • Điều 120. Báo cáo hiện trạng môi trường

Chương X PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG

Mục 1. PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG

  • Điều 121. Quy định chung về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
  • Điều 122. Trách nhiệm phòng ngừa sự cố môi trường
  • Điều 123. Phân cấp sự cố môi trường và các giai đoạn ứng phó sự cố môi trường
  • Điều 124. Chuẩn bị ứng phó sự cố môi trường
  • Điều 125. Tổ chức ứng phó sự cố môi trường
  • Điều 126. Phục hồi môi trường sau sự cố môi trường
  • Điều 127. Trách nhiệm về phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ và cơ quan chuyên ...
  • Điều 128. Tài chính cho ứng phó sự cố môi trường
  • Điều 129. Công khai thông tin và sự tham gia của cộng đồng dân cư trong phòng ngừa, ứng phó sự cố môi ...

Mục 2. BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ MÔI TRƯỜNG

  • Điều 130. Thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường và nguyên tắc xác định trách nhiệm bồi thường thiệt ...
  • Điều 131. Trách nhiệm yêu cầu bồi thường thiệt hại và xác định thiệt, hại về môi trường
  • Điều 132. Xác định thiệt hại do ô nhiễm, suy thoái môi trường
  • Điều 133. Giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường
  • Điều 134. Chi phí bồi thường thiệt hại về môi trường
  • Điều 135. Giám định thiệt hại đo suy giảm chức năng, tính hữu ích của môi trường

Chương XI CÔNG CỤ KINH TẾ, CHÍNH SÁCH VÀ NGUỒN LỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

Mục 1. CÔNG CỤ KINH TẾ CHO BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

  • Điều 136. Chính sách thuế, phí về bảo vệ môi trường
  • Điều 137. Ký quỹ bảo vệ môi trường
  • Điều 138. Chi trả dịch vụ hệ sinh thái tự nhiên
  • Điều 139. Tổ chức và phát triển thị trường các-bon
  • Điều 140. Bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do sự cố môi trường

Mục 2. CHÍNH SÁCH ƯU ĐÃI, HỖ TRỢ VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ MÔI TRƯỜNG

  • Điều 141. Ưu đãi, hỗ trợ về bảo vệ môi trường
  • Điều 142. Kinh tế tuần hoàn
  • Điều 143. Phát triển ngành công nghiệp môi trường
  • Điều 144. Phát triển dịch vụ môi trường
  • Điều 145. Sản phẩm, dịch vụ thân thiện môi trường
  • Điều 146. Mua sắm xanh
  • Điều 147. Khai thác, sử dụng và phát triển vốn tự nhiên

Mục 3. NGUỒN LỰC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

  • Điều 148. Nguồn lực cho bảo vệ môi trường
  • Điều 149. Tín dụng xanh
  • Điều 150. Trái phiếu xanh
  • Điều 151. Quỹ bảo vệ môi trường
  • Điều 152. Nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ, ứng dụng chuyển giao công nghệ về bảo vệ môi trường

Mục 4. GIÁO DỤC VÀ TRUYỀN THÔNG VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

  • Điều 153. Giáo dục, đào tạo và bồi dưỡng về bảo vệ môi trường
  • Điều 154. Truyền thống, phổ biến kiến thức, tuyên truyền pháp luật về bảo vệ môi trường

Chương XII HỘI NHẬP VÀ HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

  • Điều 155. Nguyên tắc hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường
  • Điều 156. Trách nhiệm trong hội nhập và hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường

Chương XIII TRÁCH NHIỆM CỦA MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ XÃ ...

  • Điều 157. Trách nhiệm và quyền hạn của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
  • Điều 158. Trách nhiệm và quyền hạn của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp ...
  • Điều 159. Quyền và nghĩa vụ của cộng đồng dân cư

Chương XIV KIỂM TRA, THANH TRA, KIỂM TOÁN, XỬ LÝ VI PHẠM, TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VỀ MÔI TRƯỜNG

  • Điều 160. Kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường, kiểm toán trong lĩnh vực môi trường
  • Điều 161. Xử lý vi phạm
  • Điều 162. Tranh chấp về môi trường
  • Điều 163. Khiếu nại, tố cáo về môi trường.

Chương XV TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

  • Điều 164. Nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường
  • Điều 165. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Chính phủ
  • Điều 166. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường
  • Điều 167. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Bộ, cơ quan ngang Bộ
  • Điều 168. Trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường của Ủy ban nhân dân các cấp

Chương XVI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

  • Điều 169. Sửa đổi, bổ sung một số luật có liên quan đến bảo vệ môi trường

  • Điều 170. Hiệu lực thi hành

  • Điều 171. Điều khoản chuyển tiếp
Ý kiến bạn đọc