Tiêu chí 17, tiêu chí về Môi Trường và An toàn thực phẩm theo Quyết Định Số: 318/QĐ-TTg của Thủ Tướng Chính Phủ Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 được quy định chi tiết chỉ tiêu theo từng vùng. Cụ thể bảng sau:
Theo đó tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường đạt 100% tất cả các vùng trên cả nước.
Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm đạt 100% tất cả các vùng trên cả nước.
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định: Đạt ≥ 90% đối với các vùng Đồng Bằng Sông Hồng và Đông Nam Bộ; ≥ 85% đối với các vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long; ≥ 75% đối với Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ; ≥ 70% Trung Du miền núi phía Bắc và Tây Nguyên.
Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định chỉ tiêu chung ≥ 50%, theo đó ≥ 65% đối với vùng Đông Nam Bộ; Đồng Bằng Sông Hồng; ≥ 50% đối với vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ; ≥30% đối với Tây Nguyên và Trung Du miền núi phía Bắc
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu chung |
Chỉ tiêu theo vùng |
|||||||
Trung du miền núi phía Bắc |
Đồng bằng sông Hồng |
Bắc Trung Bộ |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
Tây Nguyên |
Đông Nam Bộ |
Đồng bằng sông Cửu Long |
|||||
17 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước sạch theo quy chuẩn |
Xã không thuộc khu vực III |
≥45% |
≥30% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55% (≥40% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45% (≥20% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45% (≥25% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥30% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55% (≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45% (≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
Xã khu vực III |
≥20% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55% (≥40% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥35% (≥15% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥35% (≥20% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥20% (≥10% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥55% (≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
≥45% (≥30% từ hệ thống cấp nước tập trung) |
||||
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
≥95% |
≥90% |
100% |
≥95% |
≥95% |
≥90% |
100% |
≥95% |
|||
17.3. Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập trung |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|||
17.4. Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân cư nông thôn |
≥2m2/ người |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố chỉ tiêu cụ thể |
|||||||||
17.5. Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc |
||||||||||
17.6. Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định |
≥80% |
≥70% |
≥90% |
≥75% |
≥75% |
≥70% |
≥90% |
≥85% |
|||
17.7. Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|||
17.8. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch3 |
≥85% |
≥70% |
≥90% |
≥85% |
≥85% |
≥70% |
≥90% |
≥70% |
|||
17.9. Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường |
≥70% |
≥60% |
≥80% |
≥70% |
≥75% |
≥60% |
≥80% |
≥70% |
|||
17.10. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|||
17.11. Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất thải rắn tại nguồn |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
≥30% |
|||
17.12. Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định |
≥50% |
≥30% |
≥65% |
≥50% |
≥50% |
≥30% |
≥65% |
≥50% |
Xây dựng nông thôn mới nâng cao: Xã Thành Công đẩy mạnh hoàn thiện tiêu chí môi trường
Nguồn: Môi Trường Á Châu