Ngày 30/01/2023 Bộ Tài Nguyên và Môi Trường ký Ban hành Quyết định số 124/QĐ-BTNMT: Về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường năm 2022. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1) và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần (Phụ lục 2) thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2022.
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
Lĩnh vực môi trường |
||||
1 |
Luật |
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 |
Luật Bảo vệ môi trường |
Bị hết hiệu lực bởi Luật số 72/2020/QH14 của Quốc hội |
01/01/2022 |
2 |
Quyết định |
16/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 |
Quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ |
Bị bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |
10/01/2022 |
3 |
Nghị định |
03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 |
Quy định về xác định thiệt hại đối với môi trường |
Bị bãi bỏ bởi khoản 5 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |
10/01/2022 |
4 |
Nghị định |
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường |
Bị bãi bỏ bởi khoản 6 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |
10/01/2022 |
5 |
Nghị định |
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Bị bãi bỏ bởi khoản 7 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |
10/01/2022 |
6 |
Nghị định |
38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 |
Về quản lý chất thải và phế liệu |
Bi bãi bỏ bởi khoản 8 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |
10/01/2022 |
7 |
Nghị định |
127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
Quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Bị bãi bỏ bởi khoản 9 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |
10/01/2022 |
8 |
Nghị định |
40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
Bị bãi bỏ bởi khoản 10 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |
10/01/2022 |
9 |
Nghị định |
54/2021/NĐ-CP ngày 21/5/2021 |
Quy định về đánh giá sơ bộ tác động môi trường |
Bị bãi bỏ bởi khoản 11 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |
10/01/2022 |
10 |
Nghị định |
155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Bị hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 77 Nghị định số 45/2022/NĐ-CP |
25/8/2022 |
11 |
Nghị định |
55/2021/NĐ-CP ngày 24/5/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP |
Bị hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 77 Nghị định số 45/2022/NĐ-CP |
25/8/2022 |
12 |
Thông tư |
19/2015/TT- BTNMT ngày 23/4/2015 |
Quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận |
Bị hết hiệu lực bởi điểm a khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT |
10/01/2022 |
13 |
Thông tư |
22/2015/TT- BTNMT ngày 28/5/2015 |
Quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng dung dịch khoan; quản lý chất thải và quan trắc môi trường đối với các hoạt động dầu khí trên biển |
Bị hết hiệu lực bởi điểm b khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT |
10/01/2022 |
14 |
Thông tư |
35/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 |
Về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất và khu công nghệ cao |
Bị hết hiệu lực bởi điểm c khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT |
10/01/2022 |
15 |
Thông tư |
36/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 |
Về quản lý chất thải nguy hại |
Bị hết hiệu lực bởi điểm d khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT |
10/01/2022 |
16 |
Thông tư |
38/2015/TT- BTNMT ngày 30/6/2015 |
Về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản; |
Bị hết hiệu lực bởi điểm đ khoản 2 Điều 84 thông tư số 02/2022/TT-BTNMT |
10/01/2022 |
17 |
Thông tư |
43/2015/TT- BTNMT ngày 29/9/2015 |
Về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường |
Bị hết hiệu lực bởi điểm e khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT |
10/01/2022 |
18 |
Thông tư |
19/2016/TT- BTNMT ngày 24/8/2016 |
Về báo cáo công tác bảo vệ môi trường |
Bị hết hiệu lực bởi điểm g khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT- BTNMT |
10/01/2022 |
19 |
Thông tư |
31/2016/TT- BTNMT ngày 14/10/2016 |
Về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
Bị hết hiệu lực bởi điểm h khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT |
10/01/2022 |
20 |
Thông tư |
34/2017/TT- BTNMT ngày 04/10/2017 |
Quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ; |
Bị hết hiệu lực bởi điểm i khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT |
10/01/2022 |
21 |
Thông tư |
25/2019/TT- BTNMT ngày 31/12/2019 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Bị hết hiệu lực bởi điểm k khoản 2 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT |
10/01/2022 |
II |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
||||
22 |
Quyết định |
178/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998 |
Về việc ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 và 1:100.000 |
Bị hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT |
30/12/2022 |
23 |
Thông tư |
20/2014/TT- BTNMT ngày 24/4/2014 |
Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:50.000 |
Bị hết hiệu lực bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 07/2022/TT-BTNMT |
30/12/2022 |
III |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
||||
24 |
Thông tư |
06/2016/TT- BTNMT ngày 16/5/2016 |
Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 21 Thông tư số 08/2022/TT-BTNMT |
19/8/2022 |
25 |
Thông tư |
44/2017/TT- BTNMT ngày 23/10/2017 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô dôn - bức xạ cực tím. |
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 12 Thông tư số 15/2022/TT-BTNMT |
12/12/2022 |
IV |
Lĩnh vực chung |
||||
26 |
Nghị định |
36/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 4 Nghị định số 68/2022/NĐ-CP |
01/11/2022 |
27 |
Thông tư |
18/2018/TT- BTNMT ngày 31/10/2018 |
Quy định về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Bị thay thế bởi khoản 2 Điều 15 Thông tư số 09/2022/TT-BTNMT |
20/9/2022 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I |
Lĩnh vực đất đai |
||||
1 |
Nghị định |
91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
Điểm c khoản 2, điểm k khoản 3, khoản 5 Điều 4; khoản 4 Điều 38 và khoản 6 Điều 39 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 10 Điều 1 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
06/01/2022 |
II |
Lĩnh vực tài nguyên nước |
||||
2 |
Nghị định |
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
Điểm d khoản 1 Điều 2; điểm b khoản 1 Điều 3; khoản 3 Điều 16; khoản 2 Điều 19; khoản 3 Điều 20; điểm d khoản 1 Điều 21; khoản 3 Điều 23; điểm g và điểm h khoản 1 Điều 28; Điều 33 |
Bị bãi bỏ bởi điểm e khoản 1 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
01/01/2022 |
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, gia hạn, điều chỉnh giấy phép xả nước thải vào nguồn nước tại Điều 35 và Điều 36 |
Bị bãi bỏ bởi điểm g khoản 1 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
||||
3 |
Nghị định |
23/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông |
Khoản 5 Điều 33 |
Bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 3 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
01/01/2022 |
III |
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
||||
4 |
Nghị định |
27/2019/NĐ-CP ngày 13 /3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
Khoản 5 Điều 33 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 8 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
|
5 |
Nghị định |
18/2020/NĐ-CP ngày 11/02/2020 của Chính phủ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
Khoản 4 Điều 7 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 6 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngay 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
06/01/2022 |
Khoản 3 Điều 8 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 7 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
||||
6 |
Quyết định |
179/1998/QĐ-ĐC ngày 31 tháng 3 năm 1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về việc ban hành quy phạm thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 |
Khoản 1.1, khoản 1.2, khoản 1.4, khoản 1.10 Mục 1 Quy định chung; Mục 2 Cơ sở toán học và độ chính xác của bản đồ; Mục 3 Nội dung bản đồ |
Bị hết hiệu lực bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
30/12/2022 |
7 |
Quyết định |
15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 và 1:50.000 bằng công nghệ ảnh số |
Khoản 1.4 Mục 1 Quy định chung; Mục 2 Cơ sở toán học và độ chính xác của bản đồ địa hình; Mục 3 Nội dung bản đồ |
Bị hết hiệu lực bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
|
8 |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000 |
Điều 2, Điều 5 Chương I; nội dung Chương II, Chương III, Chương V |
Bị hết hiệu lực bởi khoản 5 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
|
9 |
Thông tư |
34/2011/TT-BTNMT ngày 11/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1: 100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp |
Điều 2, Điều 5 Chương I; nội dung Chương II, Chương III, Chương V |
Bị hết hiệu lực bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
|
IV |
Lĩnh vực biến đổi khí hậu |
||||
10 |
Thông tư |
08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và đánh giá khí hậu quốc gia |
Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 20 Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu |
07/01/2022 |
V |
Lĩnh vực môi trường |
||||
11 |
Nghị định |
82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
Khoản 1, điểm a khoản 2 Điều 16 |
Bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 12 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
12 |
Nghị định |
80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ quy định về thoát nước và xử lý nước thải |
Điều 4, Điều 24 và khoản 3 Điều 45 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 13 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
13 |
Thông tư |
42/2010/TT- BTNMT ngày 29/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hết hiệu lực thi hành |
Mục 2.2.1 của QCVN 36:2010/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dung dịch khoan và mùn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển |
Bị hết hiệu lực bởi khoản 3 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
VI |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn |
||||
14 |
Thông tư |
40/2016/TT- BTNMT ngày 19/12/2016 của Bọ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường. |
Khoản 1 Điều 5 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 21 Thông tư số 08/2022/TT-BTNMT ngày 05/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về loại bản tin và thời hạn dư báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
19/8/2022 |
VII |
Lĩnh vực chung |
||||
15 |
Nghị định |
36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
Điều 20, Điều 21 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 7 và khoản 8 Điều 2 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
06/01/2022 |
Khoản 1 Điều 41 |
Bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 18 Điều 2 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
||||
Khoản 2 Điều 44 |
Bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 20 Điều 2 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
||||
Khoản 4 Điều 46 |
Bị bãi bỏ bởi điểm b khoản 21 Điều 2 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
||||
Khoản 4 Điều 52 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 26 Điều 2 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
||||
Khoản 2 Điều 70 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 36 Điều 2 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
Nguồn: Môi Trường Á Châu