Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Nghệ An Ban hành Quyết định Số: 19/2019/QĐ-UBND Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tỉnh Nghệ An. Quyết định có hiệu lực từ ngày 12 tháng 06 năm 2019.
- Các tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ hoặc đặt hàng thực hiện việc thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân, hộ gia đình sử dụng dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An;
- Cơ quan nhà nước có thẩm quyền có liên quan đến dịch vụ.
TT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Phường thuộc Thành phố Vinh |
Xã thuộc thành phố Vinh và phường, xã thuộc thị xã, thị trấn huyện Nghĩa Đàn, Quỳnh Lưu |
Thị trấn các huyện còn lại |
Các xã còn lại |
I |
Hộ gia đình cư trú không tham gia kinh doanh |
|||||
1 |
Hộ nghèo |
Khẩu/tháng |
9.000 |
7.000 |
6.000 |
5.000 |
2 |
Các đối tượng còn lại |
Khẩu/tháng |
12.000 |
9.000 |
8.000 |
7.000 |
II |
Các hộ tham gia sản xuất kinh doanh dịch vụ (kể cả các cơ sở dịch vụ khám chữa bệnh tư nhân) |
|||||
1 |
Các hộ sản xuất kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 4 lao động trở lên và các hộ thải nhiều rác như bán xăm lốp ôtô, sửa chữa ô tô xe máy, bán vật liệu xây dựng, sành sứ thủy tinh, chế biến nông lâm thủy hải sản, giết mổ gia súc,... |
Hộ/tháng |
230.000 |
220.000 |
210.000 |
200.000 |
2 |
Các hộ kinh doanh dịch vụ có sử dụng từ 2 đến 3 lao động |
Hộ/tháng |
160.000 |
155.000 |
150.000 |
145.000 |
3 |
Các hộ kinh doanh dịch vụ ăn uống, hàng tạp hóa sử dụng 1 lao động |
Hộ/tháng |
135.000 |
130.000 |
125.000 |
120.000 |
4 |
Các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ khác nhưng sử dụng 1 lao động |
Hộ/tháng |
65.000 |
60.000 |
55.000 |
50.000 |
5 |
Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ |
Giường/tháng |
18.000 |
18.000 |
17.000 |
15.000 |
III |
Các tổ chức |
|||||
1 |
Các cơ quan hành chính sự nghiệp và sự nghiệp có thu, lực lượng vũ trang, an ninh quốc phòng và các đơn vị có tính chất hành chính. Bao gồm: bệnh viện, trung tâm y tế, nhà điều dưỡng, ban quản lý chợ, ga, bến bãi; trường học; trung tâm dạy nghề; văn phòng công ty; văn phòng đại diện; văn phòng hành chính; doanh trại các lực lượng vũ trang và an ninh quốc phòng; các đơn vị hành chính khác,... |
|||||
a) |
Khối lượng rác thải nhỏ hơn 1m3/ngày đêm |
Người lao động /tháng |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
b) |
Khối lượng rác thải từ 1m3/ngày đêm trở lên |
Đồng/m3 |
250.000 |
230.000 |
210.000 |
190.000 |
2 |
Các đơn vị sản xuất, kinh doanh dịch vụ (không bao gồm kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách, ăn uống) |
|||||
a) |
Đơn vị có có sử dụng dưới 15 lao động |
Đơn vị/tháng |
240.000 |
235.000 |
210.000 |
185.000 |
b) |
Đơn vị có sử dụng từ 15 đến dưới 40 lao động |
Đơn vị/tháng |
450.000 |
450.000 |
395.000 |
340.000 |
c) |
Đơn vị có từ 40 đến dưới 100 lao động |
Đơn vị/tháng |
525.000 |
525.000 |
465.000 |
405.000 |
d) |
Đơn vị có từ 100 lao động trở lên |
Lao động/tháng |
5.500 |
5.500 |
5.000 |
4.500 |
3 |
Đơn vị kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách. |
|||||
a) |
Khách sạn |
Giường/tháng |
27.000 |
25.000 |
22.000 |
20.000 |
b) |
Nhà nghỉ, nhà trọ, nhà khách |
Giường/tháng |
18.000 |
17.000 |
15.000 |
13.000 |
4 |
Đơn vị dịch vụ ăn uống: |
|||||
a) |
Đơn vị ăn uống có doanh thu trên 50 triệu đồng/tháng |
Đơn vị/tháng |
525.000 |
525.000 |
460.000 |
405.000 |
b) |
Đơn vị ăn uống có doanh thu từ 30 đến 50 triệu đồng/tháng |
Đơn vị/tháng |
450.000 |
450.000 |
390.000 |
340.000 |
c) |
Các đơn vị ăn uống dịch vụ có doanh thu dưới 30 triệu đồng/tháng |
Đơn vị/tháng |
325.000 |
325.000 |
280.000 |
250.000 |
IV |
Chợ, ga tàu, bến bãi (bến xe, bến cảng, bến cá, kho bãi), sân vận động, các trung tâm, tụ điểm vui chơi giải trí, mức thu được xác định theo quày hoặc m2 sử dụng. |
|||||
1 |
Chợ Hạng I (Các hộ có địa điểm cố định kinh doanh cố định). |
|||||
a) |
Hàng ăn: |
|
|
|
|
|
- |
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
70.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng. |
Quày, ốt/tháng |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
90.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
110.000 |
b) |
Hàng tươi sống: |
|
|
|
|
|
- |
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
55.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng/tháng. |
Quày, ốt/tháng |
66.000 |
66.000 |
66.000 |
66.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
72.000 |
c) |
Hàng khác |
Quày, ốt/tháng |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
45.000 |
2 |
Chợ Hạng II (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) |
|||||
a) |
Hàng ăn: |
|
|
|
|
|
- |
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
60.000 |
b) |
Hàng tươi sống: |
|
|
|
|
|
- |
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đến 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
40.000 |
c) |
Hàng khác |
Quày, ốt/tháng |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
3 |
Chợ Hạng III (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) |
|||||
a) |
Hàng ăn: |
|
|
|
|
|
- |
Hộ có doanh số bán bình quân từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
42.000 |
b) |
Hàng tươi sống: |
|
|
|
|
|
- |
Hộ có doanh số bán từ 3 triệu đồng/tháng trở xuống |
Quày, ốt/tháng |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 3 triệu đồng/tháng đến 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
21.000 |
- |
Hộ có doanh số bán bình quân trên 5 triệu đồng/tháng |
Quày, ốt/tháng |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
30.000 |
c) |
Hàng khác |
Quày, ốt/tháng |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
4 |
Chợ chưa phân hạng (các hộ có địa điểm kinh doanh cố định) |
|||||
a) |
Hàng ăn, hàng tươi sống |
Quày, ốt/tháng |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
b) |
Hàng khác |
Quày, ốt/tháng |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
5 |
Nhà ga, bến xe, các trung tâm văn hóa thể thao, tụ điểm vui chơi giải trí (sân vận động, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,...) tính trên diện tích sử dụng thực tế của nhà chờ và sân ga, bãi đỗ xe, sân vận dộng, nhà văn hóa, nhà hát, rạp chiếu phim,... |
m2/tháng |
450 |
450 |
450 |
450 |
Nguồn: Môi Trường Á Châu tổng hợp