Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Đăk Lắk Ban hành Quyết định Số: 28/2017/QĐ-UBND Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tỉnh Đăk Lắk. Quyết định có hiệu lực từ ngày 29 tháng 09 năm 2017.
- Đối tượng trả tiền dịch vụ: Cá nhân cư trú; hộ gia đình; cơ quan hành chính; đơn vị sự nghiệp; doanh nghiệp và các cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn có sử dụng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
- Đối tượng thu tiền dịch vụ: Các đơn vị, tổ chức cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt.
- Các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan.
Đối tượng trả tiền dịch vụ (Chủ nguồn thải) |
TP Buôn Ma Thuột |
Thị xã Buôn Hồ |
Các huyện |
1. Hộ gia đình (kể cả hộ ở tập thể): |
|
|
|
a) Thuộc các phường thị trấn; |
25.000 |
20.000 |
15.000 |
b) Thuộc các xã; |
20.000 |
15.000 |
12.000 |
2. Các hộ kinh doanh, buôn bán; trường học; trụ sở làm việc; khu liên cơ quan |
|
|
|
a) Các hộ kinh doanh buôn bán: |
|
|
|
- Hộ kinh doanh các ngành: mua bán thuốc tây, thuốc bắc, thuốc nam; cây, cá cảnh; hàng điện tử, điện dân dụng; phụ tùng ô tô, xe máy, xe đạp; tạp hóa, tạp phẩm; dịch vụ massage, dịch vụ thẩm mỹ viện; ăn uống, giải khát, quán cà phê, karaoke, vui chơi giải trí (quy mô nhỏ); sửa chữa xe ô tô, hàn tiện, sửa chữa cơ khí; đại lý gas. |
120.000 |
100.000 |
80.000 |
- Các dịch vụ ăn uống, giải khát, quán cà phê, karaoke; vui chơi giải trí (quy mô lớn); kinh doanh nông sản; thu mua phế liệu. |
400.000 |
300.000 |
200.000 |
- Dịch vụ kinh doanh nhà trọ; |
5.000 đồng /phòng /tháng |
4.000 đồng /phòng /tháng |
3.000 đồng /phòng /tháng |
- Dịch vụ kinh doanh nhà nghỉ; |
200.000 |
170.000 |
140.000 |
- Hộ kinh doanh: văn hóa phẩm; sửa chữa xe máy; hiệu may; uốn tóc, hớt tóc; đóng giày dép; rau xanh, hoa quả; điểm được phép giữ xe trên vỉa hè; các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ lẻ khác (không bao gồm hộ kinh doanh tại các chợ). |
60.000 |
50.000 |
35.000 |
b) Trường học: |
|
|
|
- Giáo dục mầm non; |
50.000 |
40.000 |
30.000 |
- Giáo dục mầm non có bán trú; |
70.000 |
60.000 |
50.000 |
- Tiểu học; |
100.000 |
85.000 |
60.000 |
- Tiểu học có bán trú, Trung học cơ sở; Trung học chuyên nghiệp; Trung học phổ thông; các trung tâm, cơ sở dạy nghề, cơ sở giáo dục quy mô nhỏ. |
150.000 |
120.000 |
90.000 |
- Trường Cao đẳng; |
400.000 |
300.000 |
|
- Trường Đại học. |
500.000 |
400.000 |
|
c) Trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các văn phòng đại diện, các tổ chức khác; |
120.000 |
100.000 |
80.000 |
d) Khu liên cơ quan. |
200.000 |
160.000 |
130.000 |
3. Các doanh nghiệp, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống: |
|
|
|
a) Các doanh nghiệp, cửa hàng kinh doanh: mua bán xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, máy nông cơ; rạp chiếu bóng; nhà văn hóa. |
300.000 |
250.000 |
200.000 |
b) Khách sạn, nhà hàng: |
|
|
|
- Khách sạn không có dịch vụ ăn uống, giải khát; |
250.000 |
200.000 |
150.000 |
- Khách sạn có dịch vụ ăn uống, giải khát; - Nhà hàng. |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
- Khách sạn có dịch vụ ăn uống, giải khát và Trung tâm hội nghị tiệc cưới. |
1.400.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
4. Các nhà máy; bệnh viện, cơ sở y tế; cơ sở sản xuất; siêu thị, chợ, nhà ga, bến xe: |
|
|
|
a) Các nhà máy: |
|
|
|
- Nhà máy bia; |
1.000.000 |
|
|
- Các nhà máy còn lại ngoài Khu, Cụm công nghiệp; |
700.000 |
600.000 |
500.000 |
- Các nhà máy còn lại trong Khu, Cụm công nghiệp. |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
b) Bệnh viện, cơ sở y tế (trừ rác thải y tế): |
|
|
|
- Bệnh viện Đa khoa công lập, tư nhân (trên 800 giường bệnh); |
1.300.000 |
|
|
- Bệnh viện Đa khoa công lập, tư nhân (từ 500 - đến 800 giường bệnh); |
1.000.000 |
|
|
- Bệnh viện Đa khoa công lập, tư nhân dưới 500 giường bệnh; |
700.000 |
600.000 |
500.000 |
- Cơ sở y tế tư nhân có giường bệnh, Nhà hộ sinh; |
200.000 |
150.000 |
100.000 |
- Cơ sở y tế tư nhân không có giường bệnh; |
120.000 |
100.000 |
80.000 |
- Trạm y tế các xã, phường, thị trấn; |
90.000 |
80.000 |
70.000 |
- Bệnh xá, Bệnh xá khu vực. |
200.000 |
170.000 |
150.000 |
c) Cơ sở sản xuất: |
|
|
|
- Cơ sở sản xuất, gia công, chế biến: chế biến gỗ, hàng mộc dân dụng; cơ khí; cà phê; cơ sở xay xát lúa gạo, hạt ngũ cốc... |
270.000 |
240.000 |
210.000 |
- Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm: |
|
|
|
+ Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung; |
600.000 |
500.000 |
400.000 |
+ Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm riêng lẻ. |
300.000 |
250.000 |
200.000 |
d) Siêu thị, chợ, nhà ga, bến xe: |
|
|
|
- Siêu thị, chợ (đồng/m³) |
180.000 |
160.000 |
130.000 |
- Nhà ga (Cảng hàng không Buôn Ma Thuột); |
600.000 |
|
|
- Bến xe: |
|
|
|
+ Bến xe khách liên tỉnh, liên huyện; |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
+ Các bến xe còn lại. |
200.000 |
180.000 |
150.000 |
5. Các công trình xây dựng: |
|
|
|
a) Công trình xây dựng nhà ở dân cư; |
280.000 |
220.000 |
170.000 |
b) Công trình xây dựng trụ sở của cơ quan Nhà nước, các tổ chức kinh tế. |
700.000 |
550.000 |
450.000 |
Nguồn: Môi trường Á Châu tổng hợp