Ngày 08 tháng 12 năm UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quyết định Số 53/2021/QĐ-UBND - về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên , Quyết định có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021, quy định cụ thể các nội dung sau:
1. Các tổ chức cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt.
2. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt.
3. Các cơ quan quản lý nhà nước.
4. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
Để thuận tiện trong việc chi trả chi phí thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, 01 tấn chất thải rắn sinh hoạt được quy đổi tương đương với 1,4m 3 chất thải rắn sinh hoạt.
Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
9.000 |
3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
34.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
40.000 |
4 |
Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
60.000 |
5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương |
đồng/m3 |
154.000 |
II |
Thị xã Sông Cầu |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
8.000 |
3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
29.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
34.000 |
4 |
Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
51.000 |
5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương |
đồng/m3 |
154.000 |
III |
Thị xã Đông Hòa |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
13.000 |
2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
7.000 |
3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
22.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
26.000 |
4 |
Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
43.000 |
5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương |
đồng/m3 |
154.000 |
IV |
Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thú, La Hai, Chí Thạnh |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
12.000 |
2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
6.000 |
3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
23.000 |
4 |
Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
38.000 |
5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương |
đồng/m3 |
148.000 |
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
7.000 |
2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
4.000 |
3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
13.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
4 |
Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
22.000 |
5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương |
đồng/m3 |
57.000 |
II |
Thị xã Sông Cầu |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
6.000 |
2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
3.000 |
3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
11.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
13.000 |
4 |
Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
20.000 |
5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương |
đồng/m3 |
57.000 |
III |
Thị xã Đông Hòa |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
5.000 |
2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
3.000 |
3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
8.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
10.000 |
4 |
Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
16.000 |
5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương |
đồng/m3 |
57.000 |
IV |
Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thú, La Hai, Chí Thạnh |
|
|
1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
5.000 |
2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
3.000 |
3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
7.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
9.000 |
4 |
Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
14.000 |
5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương |
đồng/m3 |
55.000 |
Điều 5. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
9.000 |
2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
4.000 |
3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
16.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
4 |
Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
30.000 |
5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương |
đồng/m3 |
118.000 |
2. Giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn
TT |
Khu vực |
Đơn vị tính |
Mức giá tối đa |
1 |
Đối với hộ gia đình |
đồng/hộ/tháng |
4.000 |
2 |
Đối với nhà nghỉ, nhà trọ |
đồng/phòng/tháng |
2.000 |
3 |
Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
+ Hộ buôn bán nhỏ |
đồng/hộ/tháng |
6.000 |
|
+ Hộ kinh doanh ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
7.000 |
4 |
Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
11.000 |
5 |
Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương |
đồng/m3 |
44.000 |
Nguồn: Môi Trường Á Châu tổng hợp