Giá dịch vụ thu gom vận chuyển và xử lý rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tỉnh Phú Yên!

Thứ 7, 14/01/2023, 03:50 GMT+7

Ngày 08 tháng 12 năm UBND tỉnh Phú Yên ban hành Quyết định Số 53/2021/QĐ-UBND - về mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên ,  Quyết định có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2021, quy định cụ thể các nội dung sau:

giá rác sinh hoạt phú yên

Đối tượng áp dụng

1. Các tổ chức cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt.

2. Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung cấp dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt.

3. Các cơ quan quản lý nhà nước.

4. Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Quy đổi giữa khối lượng và thể tích chất thải rắn sinh hoạt

Để thuận tiện trong việc chi trả chi phí thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, 01 tấn chất thải rắn sinh hoạt được quy đổi tương đương với 1,4m 3 chất thải rắn sinh hoạt.

MỨC GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị

1. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt

TT

Khu vực

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

18.000

2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

9.000

3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

34.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

40.000

4

Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

60.000

5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương

đồng/m3

154.000

II

Thị xã Sông Cầu

 

 

1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

15.000

2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

8.000

3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

29.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

34.000

4

Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

51.000

5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương

đồng/m3

154.000

III

Thị xã Đông Hòa

 

 

1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

13.000

2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

7.000

3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

22.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

26.000

4

Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

43.000

5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương

đồng/m3

154.000

IV

Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thú, La Hai, Chí Thạnh

 

 

1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

12.000

2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

6.000

3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

20.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

23.000

4

Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

38.000

5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương

đồng/m3

148.000

2. Giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị

TT

Khu vực

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

7.000

2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

4.000

3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

13.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

15.000

4

Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

22.000

5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương

đồng/m3

57.000

II

Thị xã Sông Cầu

 

 

1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

6.000

2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

3.000

3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

11.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

13.000

4

Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

20.000

5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương

đồng/m3

57.000

III

Thị xã Đông Hòa

 

 

1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

5.000

2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

3.000

3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

8.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

10.000

4

Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

16.000

5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương

đồng/m3

57.000

IV

Thị trấn: Củng Sơn, Hai Riêng, Phú Hòa, Phú Thú, La Hai, Chí Thạnh

 

 

1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

5.000

2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

3.000

3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

7.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

9.000

4

Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

14.000

5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương

đồng/m3

55.000

Điều 5. Mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn

TT

Khu vực

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

9.000

2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

4.000

3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

16.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

18.000

4

Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

30.000

5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương

đồng/m3

118.000

2. Giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt nông thôn

TT

Khu vực

Đơn vị tính

Mức giá tối đa

1

Đối với hộ gia đình

đồng/hộ/tháng

4.000

2

Đối với nhà nghỉ, nhà trọ

đồng/phòng/tháng

2.000

3

Đối với hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

+ Hộ buôn bán nhỏ

đồng/hộ/tháng

6.000

 

+ Hộ kinh doanh ăn uống

đồng/hộ/tháng

7.000

4

Đối với trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

11.000

5

Đối với nhà trẻ, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống, nhà máy, bệnh viện, phòng khám, cơ sở y tế, cơ sở sản xuất, chợ, nhà ga, bến tàu, bến xe, công trình xây dựng, Trung tâm thương mại, Siêu thị, Trại giam, trường học và các đối tượng tương đương

đồng/m3

44.000

Nguồn: Môi Trường Á Châu tổng hợp 

Bài viết hữu ích?
0/5
(0 đánh giá)
Ý kiến bạn đọc