Giá dịch vụ thu gom vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Thứ 4, 26/04/2023, 05:16 GMT+7

Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Phú Thọ Ban hành Quyết định Số: 42/2022/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tỉnh Phú Thọ, Quyết định có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2022. Theo đó quyết định áp dụng như sau:

Giá rác sinh hoạt Quảng Bình

Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tỉnh Phú Thọ:

STT

DIỄN GIẢI

ĐƠN VỊ

GIÁ DỊCH VỤ

THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ

THỊ XÃ PHÚ THỌ

CÁC HUYỆN CÒN LẠI

I

Các hộ gia đình không kinh doanh

 

 

 

 

1

Thuộc các phường

khẩu

11.000

11.000

 

2

Các xã thuộc thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các thị trấn các huyện

khẩu

10.000

10.000

10.000

3

Các xã còn lại trong tỉnh

 

 

 

7.000

II

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp

 

 

 

 

1

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 50 người trở xuống.

cơ quan/ doanh nghiệp

960.000

600.000

420.000

2

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 50 người đến 100 người.

cơ quan/ doanh nghiệp

1.280.000

900.000

700.000

3

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 100 người.

cơ quan/ doanh nghiệp

1.600.000

1.350.000

980.000

III

Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh.

 

 

 

 

1

Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

 

 

 

 

 

- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 3.000.000 đồng/năm

cửa hàng, nhà hàng

640.000

525.000

420.000

 

- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 2.000.000 đồng/năm

cửa hàng, nhà hàng

560.000

450.000

350.000

 

- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 1.000.000 đồng/năm

cửa hàng, nhà hàng

480.000

375.000

280.000

2

Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.

 

 

 

 

 

- Nộp lệ phí môn bài mức 1.000.000 đồng/năm

hộ

480.000

375.000

308.000

 

- Nộp lệ phí môn bài mức 500.000 đồng/năm

hộ

400.000

300.000

238.000

 

- Nộp lệ phí môn bài mức 300.000 đồng/năm

hộ

240.000

180.000

112.000

3

Cửa hàng cắt tóc, gội đầu:

cửa hàng

320.000

225.000

140.000

4

Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ còn lại

hộ

240.000

150.000

98.000

5

Các hộ kinh doanh dịch vụ tại chợ.

 

 

 

 

 

- Hàng thực phẩm tươi sống, cắt tóc gội đầu, rau quả bán buôn.

hộ kinh doanh

80.000

60.000

49.000

 

- Hàng giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống giải khát

hộ kinh doanh

96.000

75.000

63.000

 

- Hàng ăn uống

hộ kinh doanh

160.000

120.000

84.000

 

- Hàng tạp hóa, tạp phẩm, gia vị khô, rau quả, hoa tươi còn lại

hộ kinh doanh

40.000

30.000

21.000

6

Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên.

m3 rác

320.000

270.000

224.000

IV

Đối với các công trình xây dựng (Không xác định được khối lượng rác)

m3 rác

0,04% giá trị xây lắp công trình

0,04% giá trị xây lắp công trình

0,04% giá trị xây lắp công trình

V

Các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên

m3 rác

320.000

270.000

224.000

 

Nguồn: Môi Trường Á Châu tổng hợp

Ý kiến bạn đọc