Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Phú Thọ Ban hành Quyết định Số: 42/2022/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tỉnh Phú Thọ, Quyết định có hiệu lực từ ngày 20 tháng 12 năm 2022. Theo đó quyết định áp dụng như sau:
STT |
DIỄN GIẢI |
ĐƠN VỊ |
GIÁ DỊCH VỤ |
||
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
THỊ XÃ PHÚ THỌ |
CÁC HUYỆN CÒN LẠI |
|||
I |
Các hộ gia đình không kinh doanh |
|
|
|
|
1 |
Thuộc các phường |
khẩu |
11.000 |
11.000 |
|
2 |
Các xã thuộc thành phố Việt Trì, thị xã Phú Thọ và các thị trấn các huyện |
khẩu |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
3 |
Các xã còn lại trong tỉnh |
|
|
|
7.000 |
II |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp |
|
|
|
|
1 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp có số người từ 50 người trở xuống. |
cơ quan/ doanh nghiệp |
960.000 |
600.000 |
420.000 |
2 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 50 người đến 100 người. |
cơ quan/ doanh nghiệp |
1.280.000 |
900.000 |
700.000 |
3 |
Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp trên 100 người. |
cơ quan/ doanh nghiệp |
1.600.000 |
1.350.000 |
980.000 |
III |
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh. |
|
|
|
|
1 |
Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ |
|
|
|
|
|
- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 3.000.000 đồng/năm |
cửa hàng, nhà hàng |
640.000 |
525.000 |
420.000 |
|
- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 2.000.000 đồng/năm |
cửa hàng, nhà hàng |
560.000 |
450.000 |
350.000 |
|
- Các Tổ chức hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ mức thu lệ phí môn bài 1.000.000 đồng/năm |
cửa hàng, nhà hàng |
480.000 |
375.000 |
280.000 |
2 |
Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ. |
|
|
|
|
|
- Nộp lệ phí môn bài mức 1.000.000 đồng/năm |
hộ |
480.000 |
375.000 |
308.000 |
|
- Nộp lệ phí môn bài mức 500.000 đồng/năm |
hộ |
400.000 |
300.000 |
238.000 |
|
- Nộp lệ phí môn bài mức 300.000 đồng/năm |
hộ |
240.000 |
180.000 |
112.000 |
3 |
Cửa hàng cắt tóc, gội đầu: |
cửa hàng |
320.000 |
225.000 |
140.000 |
4 |
Các hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ còn lại |
hộ |
240.000 |
150.000 |
98.000 |
5 |
Các hộ kinh doanh dịch vụ tại chợ. |
|
|
|
|
|
- Hàng thực phẩm tươi sống, cắt tóc gội đầu, rau quả bán buôn. |
hộ kinh doanh |
80.000 |
60.000 |
49.000 |
|
- Hàng giết mổ gia súc, gia cầm, ăn uống giải khát |
hộ kinh doanh |
96.000 |
75.000 |
63.000 |
|
- Hàng ăn uống |
hộ kinh doanh |
160.000 |
120.000 |
84.000 |
|
- Hàng tạp hóa, tạp phẩm, gia vị khô, rau quả, hoa tươi còn lại |
hộ kinh doanh |
40.000 |
30.000 |
21.000 |
6 |
Các cửa hàng, nhà hàng kinh doanh xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên. |
m3 rác |
320.000 |
270.000 |
224.000 |
IV |
Đối với các công trình xây dựng (Không xác định được khối lượng rác) |
m3 rác |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
0,04% giá trị xây lắp công trình |
V |
Các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp, đơn vị xác định được khối lượng rác thải từ 1m3 trở lên |
m3 rác |
320.000 |
270.000 |
224.000 |
Nguồn: Môi Trường Á Châu tổng hợp