Giá dịch vụ thu gom và vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tỉnh Bình Định!

Thứ 7, 14/01/2023, 03:12 GMT+7

Ngày 29 tháng 8 năm 2022 UBND tỉnh Bình Định ban hành Quyết định số: 55/2022/QĐ-UBND Về việc ban hành Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2022-2023), Quyết định có hiệu lực từ ngày 10/09/2022, quy định cụ thể các nội dung sau:

giá rác sinh hoạt bình định

Đối tượng nộp

Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định.

Đơn vị thực hiện thu

Ban Quản lý Nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Tuy Phước.

3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2022-2023) (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY PHƯỚC, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 02 NĂM (2022-2023)

(Kèm theo Quyết định số: 55/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)

STT

Nội dung thu

ĐVT

Đơn giá tối đa
(đã bao gồm thuế GTGT)

Năm 2022

Năm 2023

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

1

Khu vực thị trấn

 

 

 

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố

 

 

 

-

Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng

đồng/hộ/tháng

19.000

21.000

-

Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư

đồng/hộ/tháng

16.000

18.000

b

Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác

đồng/hộ/tháng

13.000

14.000

2

Các khu vực còn tại (không kể điểm 1 Mục I)

 

 

 

a

Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ

đồng/hộ/tháng

16.000

18.000

b

Hộ có nhà ở khu vực khác

đồng/hộ/tháng

10.000

11.000

II

Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ

 

 

 

1

Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà

 

 

 

a

Có kinh doanh ăn uống

 

 

 

-

Hộ bán hàng có ít chất thải

đồng/hộ/tháng

34.000

38.000

-

Hộ bán hàng có chất thải bình thường

đồng/hộ/tháng

48.000

54.000

-

Hộ bán hàng có nhiều chất thải

đồng/hộ/tháng

61.000

69.000

b

Các loại kinh doanh khác

 

 

 

-

Hộ bán hàng có ít chất thải

đồng/hộ/tháng

27.000

30.000

-

Hộ bán hàng có chất thải bình thường

đồng/hộ/tháng

34.000

38.000

-

Hộ bán hàng có nhiều chất thải

đồng/hộ/tháng

48.000

54.000

2

Hộ kinh doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ kinh doanh buôn bán cố định)

 

 

 

a

Mức thu ban quản lý, đơn vị quản lý chợ thu các hộ đối với chợ tại thị trấn và tại các xã

 

 

 

-

Hộ bán hàng có nhiều chất thải

đồng/hộ/tháng

34.000

38.000

-

Hộ bán hàng có chất thải bình thường

đồng/hộ/tháng

27.000

30.000

-

Hộ bán hàng có ít chất thải

đồng/hộ/tháng

20.000

22.000

b

Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ

đồng/m3

68.000

77.000

3

Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ

 

 

 

-

Quy mô cho thuê (từ 01- 05 phòng)

đồng/hộ/tháng

60.000

68.000

-

Quy mô cho thuê (từ 06 - 10 phòng)

đồng/hộ/tháng

70.000

80.000

-

Quy mô cho thuê (trên 10 phòng)

đồng/hộ/tháng

120.000

136.000

III

Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp

đồng/đơn vị/tháng

104.000

118.000

 

Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như; căng tin, ký túc xá... trong các cơ quan, đơn vị, trường học

đồng/m3

119.000

136.000

IV

Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống

đồng/m3

148.000

168.000

đồng/đơn vị/tháng

222.000

253.000

V

Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe

đồng/m3

148.000

168.000

VI

Đối với các công trình xây dựng

đồng/m3

148.000

168.000

Nguồn: Môi Trường Á Châu tổng hợp

Ý kiến bạn đọc