Ngày 29 tháng 8 năm 2022 UBND tỉnh Bình Định ban hành Quyết định số: 55/2022/QĐ-UBND Về việc ban hành Quy định giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2022-2023), Quyết định có hiệu lực từ ngày 10/09/2022, quy định cụ thể các nội dung sau:
Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định.
Ban Quản lý Nước sạch và Vệ sinh môi trường huyện Tuy Phước.
3. Giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định lộ trình 02 năm (2022-2023) (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TUY PHƯỚC, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH 02 NĂM (2022-2023)
(Kèm theo Quyết định số: 55/2022/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh)
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Đơn giá tối đa |
||
Năm 2022 |
Năm 2023 |
||||
1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
1 |
Khu vực thị trấn |
|
|
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố |
|
|
|
|
- |
Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng |
đồng/hộ/tháng |
19.000 |
21.000 |
|
- |
Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư |
đồng/hộ/tháng |
16.000 |
18.000 |
|
b |
Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác |
đồng/hộ/tháng |
13.000 |
14.000 |
|
2 |
Các khu vực còn tại (không kể điểm 1 Mục I) |
|
|
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ |
đồng/hộ/tháng |
16.000 |
18.000 |
|
b |
Hộ có nhà ở khu vực khác |
đồng/hộ/tháng |
10.000 |
11.000 |
|
II |
Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
|
1 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà |
|
|
|
|
a |
Có kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
- |
Hộ bán hàng có ít chất thải |
đồng/hộ/tháng |
34.000 |
38.000 |
|
- |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
đồng/hộ/tháng |
48.000 |
54.000 |
|
- |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
đồng/hộ/tháng |
61.000 |
69.000 |
|
b |
Các loại kinh doanh khác |
|
|
|
|
- |
Hộ bán hàng có ít chất thải |
đồng/hộ/tháng |
27.000 |
30.000 |
|
- |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
đồng/hộ/tháng |
34.000 |
38.000 |
|
- |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
đồng/hộ/tháng |
48.000 |
54.000 |
|
2 |
Hộ kinh doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ kinh doanh buôn bán cố định) |
|
|
|
|
a |
Mức thu ban quản lý, đơn vị quản lý chợ thu các hộ đối với chợ tại thị trấn và tại các xã |
|
|
|
|
- |
Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
đồng/hộ/tháng |
34.000 |
38.000 |
|
- |
Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
đồng/hộ/tháng |
27.000 |
30.000 |
|
- |
Hộ bán hàng có ít chất thải |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
22.000 |
|
b |
Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ |
đồng/m3 |
68.000 |
77.000 |
|
3 |
Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ |
|
|
|
|
- |
Quy mô cho thuê (từ 01- 05 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
60.000 |
68.000 |
|
- |
Quy mô cho thuê (từ 06 - 10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
70.000 |
80.000 |
|
- |
Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) |
đồng/hộ/tháng |
120.000 |
136.000 |
|
III |
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
đồng/đơn vị/tháng |
104.000 |
118.000 |
|
|
Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như; căng tin, ký túc xá... trong các cơ quan, đơn vị, trường học |
đồng/m3 |
119.000 |
136.000 |
|
IV |
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống |
đồng/m3 |
148.000 |
168.000 |
|
đồng/đơn vị/tháng |
222.000 |
253.000 |
|||
V |
Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 |
148.000 |
168.000 |
|
VI |
Đối với các công trình xây dựng |
đồng/m3 |
148.000 |
168.000 |
Nguồn: Môi Trường Á Châu tổng hợp